Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Đấu kiếm tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |
---|---|
Địa điểm | Carioca Arena 3 |
Thời gian | 6–14 tháng 8 năm 2016 |
Số VĐV | 212 |
← 2012 2020 → |
Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||||
---|---|---|---|---|
Danh sách kiếm thủ | ||||
Kiếm ba cạnh | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm ba cạnh | nam | nữ | ||
Kiếm liễu | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm liễu | nam | |||
Kiếm chém | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm chém | nữ |
Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 14 tháng Tám tại Carioca Arena 3 bên trong Công viên Olympic Barra ở Barra da Tijuca. Có 212 kiếm thủ (chia đều cho hai nội dung nam và nữ; và tám đến từ nước chủ nhà Brasil) tranh tài ở 10 nội dung (sáu cá nhân và bốn đồng đội).[1]
Tương tự năm 2008 và 2012, Liên đoàn đấu kiếm quốc tế duy trì mười nội và xoay tròn, loại bỏ kiếm chém đồng đội nam và kiếm liễu đồng đội nữ khỏi chương trình thi đấu kỳ này.[2][3]
Vòng loại
Vòng loại dựa trên bảng xếp hạng chính thức của FIE công bố ngày 4 tháng 4 năm 2016, cùng với vòng loại ở bốn khu vực.[4]
Quốc gia tham dự
- Algérie (2)
- Argentina (1)
- Áo (1)
- Azerbaijan (1)
- Belarus (1)
- Bỉ (1)
- Bénin (1)
- Brasil (13)
- Bulgaria (1)
- Canada (5)
- Trung Quốc (11)
- Colombia (2)
- Cuba (1)
- Cộng hòa Séc (2)
- Ai Cập (7)
- Estonia (4)
- Pháp (15)
- Gruzia (1)
- Đức (4)
- Anh Quốc (3)
- Hy Lạp (2)
- Hồng Kông (3)
- Hungary (9)
- Iran (2)
- Israel (1)
- Ý (14)
- Bờ Biển Ngà (1)
- Nhật Bản (6)
- Kazakhstan (1)
- Kuwait (1)
- Liban (1)
- México (7)
- Maroc (1)
- Hà Lan (1)
- Panama (1)
- Ba Lan (4)
- România (6)
- Nga (16)
- Ả Rập Xê Út (1)
- Sénégal (1)
- Hàn Quốc (14)
- Thụy Sĩ (4)
- Tunisia (5)
- Thổ Nhĩ Kỳ (1)
- Ukraina (10)
- Hoa Kỳ (14)
- Venezuela (6)
- Việt Nam (4)
Lịch thi đấu
Ngày → | Bảy 6 | CN 7 | Hai 8 | Ba 9 | Tư 10 | Năm 11 | Sáu 12 | Bảy 13 | CN 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Kiếm liễu cá nhân | Kiếm ba cạnh cá nhân | Kiếm chém cá nhân | Kiếm liễu đồng đội | Kiếm ba cạnh đồng đội | ||||
Nữ | Kiếm ba cạnh cá nhân | Kiếm chém cá nhân | Kiếm liễu cá nhân | Kiếm ba cạnh đồng đội | Kiếm chém đồng đội |
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
- Ghi chú
* Chủ nhà (Brasil)
1 | Nga | 4 | 1 | 2 | 7 |
2 | Hungary | 2 | 1 | 1 | 4 |
3 | Ý | 1 | 3 | 0 | 4 |
4 | Pháp | 1 | 1 | 1 | 3 |
5 | Hàn Quốc | 1 | 0 | 1 | 2 |
6 | România | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | Hoa Kỳ | 0 | 2 | 2 | 4 |
8 | Trung Quốc | 0 | 1 | 1 | 2 |
Ukraina | 0 | 1 | 1 | 2 | |
10 | Tunisia | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng | 10 | 10 | 10 | 30 |
---|
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Kiếm ba cạnh cá nhân chi tiết | Park Sang-young Hàn Quốc | Géza Imre Hungary | Gauthier Grumier Pháp |
Kiếm ba cạnh đồng đội chi tiết | Pháp (FRA) Gauthier Grumier Yannick Borel Daniel Jérent Jean-Michel Lucenay | Ý (ITA) Enrico Garozzo Marco Fichera Paolo Pizzo Andrea Santarelli | Hungary (HUN) Gábor Boczkó Géza Imre András Rédli Péter Somfai |
Kiếm liễu cá nhân chi tiết | Daniele Garozzo Ý | Alexander Massialas Hoa Kỳ | Timur Safin Nga |
Kiếm liễu đồng đội chi tiết | Nga (RUS)[5] Timur Safin Artur Akhmatkhuzin Aleksey Cheremisinov | Pháp (FRA) Jérémy Cadot Enzo Lefort Erwan Le Péchoux Jean-Paul Tony Helissey | Hoa Kỳ (USA) Miles Chamley-Watson Race Imboden Alexander Massialas Gerek Meinhardt |
Kiếm chém cá nhân chi tiết | Áron Szilágyi Hungary | Daryl Homer Hoa Kỳ | Kim Jung-hwan Hàn Quốc |
Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Kiếm ba cạnh cá nhân chi tiết | Emese Szász Hungary | Rossella Fiamingo Ý | Tôn Nhất Văn Trung Quốc |
Kiếm ba cạnh đồng đội chi tiết | România (ROU) Loredana Dinu Simona Gherman Simona Pop Ana Maria Popescu | Trung Quốc (CHN) Hác Giai Lộ Tôn Nhất Văn Tôn Ngọc Khiết Hứa An Kỳ | Nga (RUS) Olga Kochneva Violetta Kolobova Tatiana Logunova Lyubov Shutova |
Kiếm liễu cá nhân chi tiết | Inna Deriglazova Nga | Elisa Di Francisca Ý | Inès Boubakri Tunisia |
Kiếm chém cá nhân chi tiết | Yana Egorian Nga | Sofiya Velikaya Nga | Olha Kharlan Ukraina |
Kiếm chém đồng đội chi tiết | Nga (RUS) Sofia Velikaya Yana Egorian Ekaterina Dyachenko Yuliya Gavrilova | Ukraina (UKR) Olha Kharlan Olena Kravatska Alina Komashchuk Olena Voronina | Hoa Kỳ (USA) Monica Aksamit Ibtihaj Muhammad Dagmara Wozniak Mariel Zagunis |
Tham khảo
- ^ “Rio 2016: Fencing”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ Butler, Nick (ngày 29 tháng 11 năm 2013). “Men's sabre and women's foil team events removed from Rio 2016 fencing programme”. Inside the Games. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “2 fencing team events cut for Rio”. ESPN. ngày 1 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Rio 2016 – FIE Fencing Qualification System” (PDF). FIE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ Kiếm thủ người Nga, Dmitry Zherebchenko, bị tái phát chấn thương và không thể lên bục nhận huy chương vàng. “Russian foil fencers score stunning victory at Rio Olympics - coach”. TASS. ngày 13 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài
- International Fencing Federation
Bản mẫu:Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè