2-Hexanol
2-Hexanol[1] | |
---|---|
Cấu trúc 2D của 2-hexanol | |
Cấu trúc 3D của 2-hexanol | |
Danh pháp IUPAC | Hexan-2-ol |
Nhận dạng | |
Số CAS | 626-93-7 |
PubChem | 12297 |
ChEBI | 88370 |
ChEMBL | 45425 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 9CDT0V6T4P |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C6H14O |
Khối lượng mol | 102,17656 g/mol |
Khối lượng riêng | 0,81 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | −23 °C (250 K; −9 °F) |
Điểm sôi | 140 °C (413 K; 284 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 14 g/L |
Độ hòa tan | hòa tan trong etanol, ete |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | -392,0 kJ·mol-1 (lỏng) -333,5 kJ·mol-1 (khí) |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
2-Hexanol (hoặc hexan-2-ol) là một alcohol gồm 6 nguyên tử cacbon, trong đó nhóm OH nằm trên nguyên tử cacbon thứ hai. Công thức hóa học của hợp chất là C6H14O hoặc C6H13OH. Chất này là một đồng phân của các hexanol khác. 2-Hexanol có tâm bất đối xứng và có thể được phân giải thành hai đồng phân đối quang khác nhau.
Tham khảo
- ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, Florida: CRC Press, tr. 3–310, 5–47, 8–106, ISBN 0-8493-0594-2
Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|