Aeronca L-3

L-3 Grasshopper
Aeronca L-3B thuộc Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ.
Kiểu Máy bay liên lạc/thám sát
Nhà chế tạo Aeronca Aircraft
Chuyến bay đầu 1941
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Aeronca L-3 là một nhóm các dòng máy bay liên lạc và thám sát, được Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ sử dụng trong Chiến tranh thế giới II. Seri L-3 được chuyển thể từ các kiểu Tandem Trainer và Chief của Aeronca trước chiến tranh.

Biến thể

Định danh O-58 thay cho định danh L-3 vào tháng 4 năm 1942[1]

  • YO-58
  • O-58 / L-3
  • O-58A / L-3A
  • O-58B / L-3B
  • O-58C / L-3C
  • L-3DAeronca 65TF Defender
  • L-3EAeronca 65TC Defender
  • L-3FAeronca 65CA Defender
  • L-3GAeronca 65L Super Chief
  • L-3HAeronca 65TL Defender
  • L-3JAeronca 65TC Defender
  • JR-1
  • TG-5
  • TG-33
  • LNR

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (L-3C)

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II.[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 21 ft 10 in (6,67 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10,67 m)
  • Chiều cao: 9 ft 1 in (2,74 m)
  • Diện tích cánh: 169 ft² (15,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 835 lb (379 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.260 lb (572 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental O-170-3 OR a Continental O-65-8, 65 hp (48 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 87 mph (76 kn, 139 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 79 mph (69 kn, 126 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 46 mph (40 kn, 73 km/h)
  • Tầm bay: 218 mi (189 hải lý, 350 km)
  • Trần bay: 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc lên cao: 404 ft/phút (123 m/phút)
  • Tải trên cánh: 7,45 lb/ft² (36,1 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,051 hp/lb (85 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Aeronca 50 Chief
Máy bay tương tự
  • Taylorcraft L-2
  • Piper L-4

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Adcock, 2005, p.21
  2. ^ Jane, Fred T. “The Aeronca Grasshopper.” Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. p. 203-204. ISBN 1 85170 493 0.

Tham khảo

  • Adcock, Al (2005). US Liaison Air in Action - Aircraft Number 195. Carrollton, Texas: Squadron Signal Publications. tr. 21-24). ISBN 0-89747-487-2.
  • Andrade, John M. (1979). U.S. Military Aircraft Designations and Serials Since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • Abel, Alan (2001). Aeronca's Golden Age. Wind Canyon Books. ISBN 1-891118-42-0.
  • Guillemette, Roger. “Aeronca L-3”. US Centennial of Flight Commission. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2006.
  • Swanborough, F.G. (1963). United States Military Aircraft since 1909. Peter M. Bowers. London: Putnam.
  • “Aeronca L-3 Aircraft Finder”. AeroWeb: The Aviation Enthusiast Corner. City University of New York. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2006.

Liên kết ngoài

  • L-3 page at the Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ Lưu trữ 2006-07-16 tại Wayback Machine
  • L-3 page at Warbird Alley
  • L-3 page at Museo Nacional Aeronáutico y del Espacio de Chile Lưu trữ 2012-02-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Aeronca chế tạo
Dân sự

11 Chief • 50 Chief • C-1 • C-2 • C-3 • Champion • Defender • K • L • Sedan • T

Quân sự

L-3 • L-16 • LNR • O-58 • TG-5

Thử nghiệm

Arrow • Chum • Eagle

Chế tạo theo giấy phép

PT-19 • PT-23

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USN trước 1962
Tàu lượn mang bom
McDonnell

LBD

Pratt-Read

LBE

Piper

LBP

Taylorcraft

LBT

Tàu lượn huấn luyện
Pratt-Read

LNE

Piper

LNP

Aeronca

LNR

Schweizer

LNS

Taylorcraft

LNT

Tàu lượn vận tải
Allied Aviation

LRA • LR2A

AGA Aviation

LRG

Snead

LRH

Naval Aircraft Factory

LRN LR2N

Bristol

LRQ

Waco

LRW • LR2W