Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàViệt Nam
Thời gian11 tháng 5 – 20 tháng 5
Số đội5 (nam), 4 (nữ) (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Thái Lan (nam; lần thứ 6)
 Thái Lan (nữ; lần thứ 5)
Á quân Indonesia (nam)
 Việt Nam (nữ)
Hạng ba Việt Nam (nam)
 Malaysia (nữ)
Hạng tư Myanmar (nam)
 Myanmar (nữ)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng73 (4,56 bàn/trận)
Vua phá lướiViệt Nam Nguyễn Minh Trí
Thái Lan Peerapat Kaewwilai
(nam; mỗi cầu thủ 4 bàn)
Thái Lan Paerploy Huajaipetch
(nữ; 3 bàn)
2017
2023

Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam[1] được tổ chức từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2022[2] tại Nhà thi đấu thể thao ở tỉnh Hà Nam.[3]

Thái Lan thống trị hoàn toàn môn bóng đá trong nhà với hai tấm huy chương vàng ở cả hai nội dung nam và nữ.

Lịch thi đấu

RR Vòng tròn 1 lượt
Nội dung T4 11 T5 12 T6 13 T7 14 CN 15 T2 16 T3 17 T4 18 15 19 T6 20
Nam RR RR RR RR RR
Nữ RR RR RR

Địa điểm

Hà Nam
Nhà thi đấu Hà Nam
Sức chứa: 7.500

Các đội tuyển tham dự

Dưới đây là các đội tuyển xác nhận sẽ tham gia Đại hội.

Quốc gia Nam Nữ
 Indonesia Yes No
 Malaysia Yes Yes
 Myanmar Yes Yes
 Thái Lan Yes Yes
 Việt Nam Yes Yes
Tổng cộng: 5 NOCs 5 4

Bốc thăm

Lễ bốc thăm giải đấu được tổ chức vào ngày 6 tháng 4 năm 2022. Do cả 2 giải đều chỉ có 4-5 đội, các đội được gộp vào 1 bảng, thi đấu vòng tròn 1 lượt. Việc bốc thăm chỉ để xếp lịch thi đấu cho 2 giải.

Giải đấu nam

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả
1  Thái Lan 4 3 1 0 11 4 +7 10 Huy chương vàng
2  Indonesia 4 2 2 0 11 2 +9 8 Huy chương bạc
3  Việt Nam (H) 4 2 1 1 12 4 +8 7 Huy chương đồng
4  Myanmar 4 0 1 3 5 16 −11 1
5  Malaysia 4 0 1 3 7 20 −13 1
Nguồn: FIFA
(H) Chủ nhà

Các trận đấu

Malaysia 2–6 Thái Lan
  • Ekmal  35'
  • Khairul  36'
  • Ronnachai  1'19'
  • Peerapat  6'16'38'
  • Osamanmusa  8'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Việt Nam 1–1 Indonesia
  • Syauqi  34'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Indonesia 6–0 Myanmar
  • Ardiansyah R.  5'
  • Iqbal  22'
  • Syauqi  27'
  • Soumilena  33'38'
  • N. Ardiansyah  34'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Việt Nam 7–1 Malaysia
  • Ekmal  2'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Malaysia 0–3 Indonesia
  • Syauqi  17'
  • Firman  21'22'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Thái Lan 2–1 Myanmar
  • Panat  3'
  • Kritsada  13'
  • Thyne Phwet Aung  14'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Indonesia 1–1 Thái Lan
  • Ardiansyah R.  23'
  • Apiwat  23'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Myanmar 0–4 Việt Nam
  • Phạm Đức Hòa  23'
  • Lương Thái Huy  24'
  • Nguyễn Minh Trí  24'
  • Châu Đoàn Phát  33'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Myanmar 4–4 Malaysia
  • Thyne Phwet Aung  13'19'
  • Myo Thet Aung  14'
  • Myo Myint Soe  15'
  • Ekmal  25'38' (ph.đ.)
  • Azri  30'
  • Khairul  39'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Thái Lan 2–0 Việt Nam
  • Osamanmusa  2'
  • Peerapat  10'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Giải đấu nữ

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả
1  Thái Lan 3 3 0 0 10 1 +9 9 Huy chương vàng
2  Việt Nam (H) 3 2 0 1 11 3 +8 6 Huy chương bạc
3  Malaysia 3 0 1 2 4 11 −7 1 Huy chương đồng
4  Myanmar 3 0 1 2 3 13 −10 1
5  Indonesia 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui
Nguồn: FIFA
(H) Chủ nhà

Các trận đấu

Thái Lan 4–0 Malaysia
  • Mutita  14'
  • Jenjira  15'
  • Darika  18'
  • Paerploy  32'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Việt Nam 6–0 Myanmar
  • Biện Thị Hằng  6'
  • Nguyễn Thị Châu  7'
  • Lê Thị Thanh Ngân  12'
  • Nguyễn Thị Vân Anh  15'
  • Lê Thu Thanh Hương  21'
  • Ya Min Lwin  40' (l.n.)
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Myanmar 0–4 Thái Lan
  • Htwe  7' (l.n.)
  • Paerploy  9'17'
  • Patitta  24'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Malaysia 1–4 Việt Nam
  • Siti  34' (ph.đ.)
  • Bùi Thị Trang  15'25'
  • Trịnh Nguyễn Thanh Hằng  18'31'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Myanmar 3–3 Malaysia
  • May Thet Paing  9'
  • Nant May Thazin  16'
  • Yun Me Me Lwin  20'
  • Intan Sarahanisah  1'23'
  • Siti Asnidah  38'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam
Thái Lan 2–1 Việt Nam
  • Patitta  25'
  • Sasicha  28'
  • Trịnh Ngọc Hoa  32'
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam, Hà Nam

Cầu thủ ghi bàn

Nam

Đã có 46 bàn thắng ghi được trong 10 trận đấu, trung bình 4.6 bàn thắng mỗi trận đấu.

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Indonesia Syauqi Saud

2 bàn thắng

  • Indonesia Firman Adriansyah
  • Indonesia Ardiansyah Runtuboy
  • Indonesia Holypaul Septinus Soumilena
  • Malaysia Ekmal Shahrin
  • Thái Lan Ronnachai Jungwongsuk
  • Thái Lan Muhammad Osamanmusa
  • Việt Nam Nguyễn Thịnh Phát

1 bàn thắng

  • Indonesia Nur Ardiansyah
  • Indonesia Muhammad Iqbal Rahmatullah
  • Malaysia Khairul Effendy
  • Myanmar Phwet Aung
  • Thái Lan Apiwat Chaemcharoen
  • Thái Lan Panat Kittipanuwong
  • Thái Lan Kritsada Wongkaeo
  • Việt Nam Châu Đoàn Phát
  • Việt Nam Lê Quốc Nam
  • Việt Nam Lương Thái Huy
  • Việt Nam Nguyễn Mạnh Dũng
  • Việt Nam Phạm Đức Hòa

Nữ

Đã có 28 bàn thắng ghi được trong 6 trận đấu, trung bình 4.67 bàn thắng mỗi trận đấu.

3 bàn thắng

  • Thái Lan Paerploy Huajaipetch

2 bàn thắng

  • Thái Lan Patitta Moolpho
  • Việt Nam Bùi Thị Trang
  • Việt Nam Trịnh Nguyễn Thanh Hằng

1 bàn thắng

  • Malaysia Siti Asnidah
  • Thái Lan Mutita Senkram
  • Thái Lan Jenjira Bubpha
  • Thái Lan Darika Peanpailum
  • Thái Lan Sasicha Phothiwong
  • Việt Nam Biện Thị Hằng
  • Việt Nam Nguyễn Thị Châu
  • Việt Nam Lê Thị Thanh Ngân
  • Việt Nam Nguyễn Thị Vân Anh
  • Việt Nam Lê Thu Thanh Hương
  • Việt Nam Trịnh Ngọc Hoa

1 bàn phản lưới nhà

  • Myanmar Ma Win Lwin (trong trận gặp Việt Nam)
  • Myanmar Aye Aye Htwe (trong trận gặp Thái Lan)

Bảng tổng sắp huy chương

Bảng huy chương

      Host nation

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Thái Lan (THA)2002
2 Việt Nam (VIE)0112
3 Indonesia (INA)0101
4 Malaysia (MAS)0011
Tổng số (4 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Katawut Hankampa
Panurat Olan
Ronnachai Jungwongsuk
Chaowala Sriarwut
Kritsada Wongkaeo
Krit Aransanyalak
Apiwat Chaemcharoen
Supakorn Bovonratcadakul
Panut Kittipanuwong
Tanapol Maneepetch
Peerapat Kaewwilai
Atsadawut Jangkot
Sarawut Phalaphruek
Muhammad Osamanmusa
 Indonesia (INA)
Holypaul Septinus Soumilena
Ardiansyah
Ardiansyah Nur
Firman Adriansyah
Muhammad Rizki Xavier
Mochammad Iqbal Rahmattulah
Dewa Rizki Amanda
Rio Pangestu Putra
Muhammad Albagir
Marvin Alexa Wossiry
Syauqi Saud
Guntur Sulistyo Ariwibowo
Muhammad Nizar Nayarudin
 Việt Nam (VIE)
Hồ Văn Ý
Trần Thái Huy
Nguyễn Anh Duy
Nguyễn Thịnh Phát
Từ Quang Minh
Lê Quốc Nam
Nguyễn Văn Hiếu
Châu Đoàn Phát
Nguyễn Mạnh Dũng
Nhan Gia Hưng
Trần Văn Vũ
Nguyễn Minh Trí
Mai Xuân Hiệp
Phạm Đức Hòa
Women's tournament
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Sasiprapha Suksen
Pannipa Kamolrat
Darika Peanpailun
Mutita Senkram
Jenjira Bubpha
Pacharaporn Srimuang
Sangrawee Meekham
Paerploy Huajaipetch
Patitta Moolpho
Jiraprapa Nimrattanasing
Nattamon Artkla
Hataichanok Tappakun
Jiraprapa Tupsuri
Sasicha Phothiwong
 Việt Nam (VIE)
Ngô Nguyễn Thùy Linh
Trần Thị Hải Yến
Trịnh Nguyễn Thanh Hằng
Trịnh Ngọc Hoa
Lê Thị Thanh Ngân
Đinh Thị Ngọc Hân
Nguyễn Thị Châu
Biên Thị Hằng
Bùi Thúy An
Bùi Thị Trang
Nguyễn Thị Vân Anh
Lê Thị Thùy Trang
Đỗ Thị Nguyên
Lê Thu Thanh Hương
 Malaysia (MAS)
Hanis Farhana Shamsul Azizan
Hannadi Adriana Shamsul Azizan
Intan Sarah Anisah Zulgafli
Norhawa Md Yasin
Nur Lyana Soberi
Nur Shazreen Munazli
Nur Syafiqah Zainal Abidin
Siti Asnidah Zamri
Sity Norazizah Jamal
Usliza Usman
Noorasyeimah Mohamad Rashid
Haindee Mosroh
Shereilynn Elly Pius
Nur Ainsyah Murad

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Tuyển nữ futsal Việt Nam hội quân chuẩn bị cho SEA Games 31”. dangcongsan.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Tuyển nữ futsal Việt Nam tập trung chuẩn bị SEA Games 31 | Tin tức mới nhất 24h - Đọc Báo Lao Động online - Laodong.vn”. amp.laodong.vn. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ MEDIATECH. “Hà Nam đăng cai tổ chức môn Futsal SEA Games 31”. hanamtv.vn. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2022.