Breguet 470

Breguet 470
Breguet 470 Fulgur sơn màu và biểu tượng của LAPE
Kiểu Máy bay chở khách
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Breguet Aviation
Chuyến bay đầu 5 tháng 3 năm 1936
Số lượng sản xuất 1

Breguet 470 Fulgur là một loại máy bay chở khách của Pháp trong thập niên 1930. Chỉ có một chiếc được chế tạo, sau đó bán cho Cộng hòa Tây Ban Nha trong thời gian xảy ra Nội chiến Tây Ban Nha.

Quốc gia sử dụng

Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • LAPE (Líneas Aéreas Postales Españolas)

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Plane Facts:The unique Fulgur.[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 12 hành khách
  • Chiều dài: 15,93 m (52 ft 3 in)
  • Sải cánh: 20,50 m (67 ft 3 in)
  • Chiều cao: 5,93 m (19 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 56,25 m2 (605,5 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 4.840 kg (10.670 lb)
  • Trọng lượng có tải: 8.200 kg (18.078 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.600 kg (18.960 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14Kirs , 600 kW (804 hp) 815 cv mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 385 km/h (239 mph; 208 kn) trên độ cao 1.600 m (5.250 ft)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Breguet 460
Máy bay tương tự
  • Lockheed Model 10 Electra

Ghi chú

  1. ^ Air International June 1984, các trang 306–307.

Tham khảo

  • "The Exhibits Described:Large Civil Machines". Flight, ngày 22 tháng 11 năm 1934. p. 1238.
  • "Marseilles–Damascus-Paris". Flight ngày 26 tháng 8 năm 1937, các trang 204–207.
  • "Paris–Saigon–Perhaps". Flight ngày 29 tháng 10 năm 1936, p. 445.
  • "Plane Facts:The unique Fulgur". Air International, June 1984, Vol. 26, No. 5. ISSN 0306-5634. các trang 306–307.

Liên kết ngoài

  • Aviafrance
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Breguet Aviation chế tạo

Aerhydroplane • Gyroplane

Type I • Type II • Type III • Type IV (1910) • Type IV (1914) • Type V

Type A • Type G • Type U • Type LE

4 • 5 • 6 • 12 • 14 • 16 • 17 • 19 • 20 • 22 • 230 • 26T • 27 • 270 • 271 • 273 • 274 • 280T • 390T • 392T • 393T • 410 • 460 • 462 • 470 • 482 • 500 • 521 • 522 • 530 • 610 • 690 • 691 • 693 • 694 • 695 • 696 • 730 • 731 • 790 • 791 • 792 • 890 • 891 • 892 • 893 • 894 • 895 • 900 • 901 • 902 • 904 • 905 • 906 • 940 • 941 • 960 • 1001 • 1002 • 1004 • 1050 • 1150

Alizé • Atlantic • Atlantique 2 • Bellatrix • Bizerte • BLC • BUC • BUM • Choucas • Colmar • de Chasse • Deux-Ponts • Épaulard • Fauvette • Fulgar • Integral • Jaguar • Leviathan • Louisette • Mars • Mercure • Michelin • Mouette • Nautilus • Nymphale • Provence • Sahara • Saigon • Taon • Universale • Vultur (máy bay cường kích trên tàu sân bay) • Vulture (máy bay ném bom hạng trung)