Cá voi đầu cong, cá voi Bắc cực, cá voi Greenland hay cá voi Nga (danh pháp hai phần: Balaena mysticetus) là một loài cá voi tấm sừng hàm thuộc họ Balaenidae trong phân bộ Mysticeti. Loài cá voi chắc nịch, sẫm màu này không có vây lưng, chúng có thể dài 20,7m và nặng 120 tấn. Nó sống hoàn toàn ở vùng biển Bắc cực và gần Bắc cực giàu thức ăn, không giống như các loài cá voi khác di cư tới vùng vĩ độ thấp để kiếm ăn hoặc sinh sản. Cá voi đầu cong là động vật có vú sống lâu nhất, và có miệng lớn nhất trong số các loài động vật.
Cá voi đầu cong đã là mục tiêu của nghề săn bắt cá voi từ rất lâu. Quần thể của nó đã bị suy giảm mạnh trước khi có sự tạm ngừng săn bắt năm 1966. Quần thể hiện tại được ước tính là trên 24.900 cá thể trên toàn thế giới, giảm từ khoảng 50.000 con trước khi có nghề săn bắt cá voi. [cần dẫn nguồn]
Tham khảo
- ^ Mead, J.G.; Brownell, R. L. Jr. (2005). “Order Cetacea”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 723–743. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Reilly (2008). Balaena mysticetus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2009.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
| Bài viết liên quan đến Bộ Cá voi (Cetacea) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | |
---|
|
---|
|
|
---|
Balaenidae | Balaena | Cá voi đầu cong (B. mysticetus) |
---|
Eubalaena (Cá voi đầu bò) | Cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương(E. glacialis) · Cá voi đầu bò Bắc Thái Bình Dương (E. japonica) · Cá voi đầu bò phương nam (E. australis) |
---|
|
---|
Balaenopteridae (Cá voi lưng xám) | Balaenoptera | Cá voi minke thông thường (B. acutorostrata) · Cá voi minke Nam Cực (B. bonaerensis) · Cá voi vây (B. physalus) · Cá voi Sei (B. borealis) · Cá voi Bryde (B. brydei) · Cá voi Eden (B. edeni) · Cá voi xanh (B. musculus) · Cá voi Omura (B. omurai) · Cá voi Rice (B. ricei) |
---|
Megaptera | Cá voi lưng gù (M. novaeangliae) |
---|
|
---|
Eschrichtiidae | |
---|
Neobalaenidae | Caperea | Cá voi đầu bò lùn (C. marginata) |
---|
|
---|
|
|
Phân bộ Odontoceti (Cá voi có răng) (tiếp nối phía dưới) |
---|
Delphinidae (Cá heo mỏ) | Peponocephala | Cá voi đầu dưa (P. electra) |
---|
Orcinus | Cá hổ kình (O. orca) |
---|
Feresa | Cá hổ kình lùn (F. attenuata) |
---|
Pseudorca | Giả hổ kình (P. crassidens) |
---|
Globicephala
| Cá voi đầu tròn vây dài (G. melas) · Cá voi đầu tròn vây ngắn (G. macrorhynchus) |
---|
Delphinus
| Cá heo mõm dài (D. capensis) · Cá heo mõm ngắn (D. delphis) |
---|
Lissodelphis
| Cá heo đầu bò phương bắc (L. borealis) · Cá heo đầu bò phương nam(L. peronii) |
---|
Sotalia | Cá heo Tucuxi (S. fluviatilis) |
---|
Sousa | |
---|
Stenella | Cá heo đốm Đại Tây Dương (S. frontalis) · Cá heo Clymene (S. clymene) · Cá heo đốm nhiệt đới (S. attenuata) · Cá heo Spinner (S. longirostris) · Cá heo vằn (S. coeruleoalba) |
---|
Steno | Cá heo răng nhám (S. bredanensis) |
---|
Tursiops | Cá heo mũi chai (T. truncatus) · Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (T. aduncus) |
---|
Cephalorhynchus | Cá heo Chile (C. eutropia) · Cá heo Commerson (C. commersonii) · Cá heo Heaviside (C. heavisidii) · Cá heo Hector (C. hectori) |
---|
Grampus | Cá heo Risso (G. griseus) |
---|
Lagenodelphis | Cá heo Fraser (L. hosei) |
---|
Lagenorhynchus | Cá heo hông trắng Đại Tây Dương (L. acutus) · Cá heo sẫm màu (L. obscurus) · Cá heo vằn chữ thập (L. cruciger) · Cá heo hông trắng Thái Bình Dương (L. obliquidens) · Cá heo Peale (L. australis) · Cá heo mõm trắng (L. albirostris) |
---|
Orcaella | Cá heo sông Irrawaddy (O. brevirostris) · Cá heo mũi hếch Australia (O. heinsohni) |
---|
|
---|
|
|
Phân bộ Odontoceti (Cá voi có răng) (tiếp nối phía trên) |
---|
Monodontidae | | Cá voi trắng (D. leucas) |
---|
| Kỳ lân biển (M. monoceros) |
---|
|
---|
Phocoenidae (Cá heo chuột) | | Cá heo không vây (N. phocaeniodes) |
---|
| Cá heo cảng (P. phocoena) · Cá heo California (P. sinus) · Cá heo bốn mắt (P. dioptrica) · Cá heo Burmeister (P. spinipinnis) |
---|
| Cá heo Dall (P. dalli) |
---|
|
---|
Physeteridae (Cá nhà táng) | | Cá nhà táng (P. macrocephalus) |
---|
|
---|
Kogiidae (Cá nhà táng) | | Cá nhà táng nhỏ (K. breviceps) · Cá nhà táng lùn (K. simus) |
---|
|
---|
Ziphidae (Cá voi mõm khoằm) | | Cá voi mõm khoằm Arnoux (B. arnuxii) · Cá voi mõm khoằm Baird (B. bairdii) |
---|
| Cá voi mũi chai phương bắc (H. ampullatus) · Cá voi mũi chai phương nam (H. planifrons) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Longman (I. pacificus) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Sowerby (M. bidens) · Cá voi mõm khoằm Andrews (M. bowdoini) · Cá voi mõm khoằm Hubbs (M. carlhubbsi) · Cá voi mõm khoằm Blainville (M. densirostris) · Cá voi mõm khoằm Gervais (M. europaeus) · Cá voi mõm khoằm răng bạch quả (M. ginkgodens) · Cá voi mõm khoằm Gray (M. grayi) · Cá voi mõm khoằm Hector (M. hectori) · Cá voi mõm khoằm Layard (M. layardii) · Cá voi mõm khoằm True (M. mirus) · Cá voi mõm khoằm nhỏ (M. peruvianus) · Cá voi mõm khoằm Perrin (M. perrini) · Cá voi mõm khoằm Stejneger (M. stejnegeri) · Cá voi răng thuổng (M. traversii) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Shepherd (T. sheperdi) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Cuvier (Z. cavirostris) |
---|
|
---|
Iniidae | | Cá heo sông Amazon (I. geoffrensis) · Cá heo sông Araguaia (Inia araguaiaensis) |
---|
|
---|
Lipotidae | | Cá heo sông Dương Tử (L. vexillifer) |
---|
|
---|
Platanistidae | | Cá heo sông Ấn và sông Hằng (P. gangetica) |
---|
|
---|
Pontoporiidae | | Cá heo La Plata (P. blainvillei) |
---|
|
---|
|
|