CANT Z.501

Z.501 Gabbiano
Kiểu Máy bay tuần tra
Hãng sản xuất CANT
Thiết kế Filippo Zappata
Chuyến bay đầu tiên 1934
Ngừng hoạt động 1950
Trang bị cho  Ý Regia Aeronautica
 Ý Aeronautica Nazionale Repubblicana
Ý Không quân Đồng minh tham chiến Italy
Số lượng sản xuất >200

CANT Z.501 Gabbiano (tiếng Ý: mòng biển) là một loại tàu bay. Nó lắp 1 động cơ[1] và có kíp lái 4-5 người.[2]

Quốc gia sử dụng

 Ý
  • Regia Aeronautica
 Ý
  • Không quân Đồng minh tham chiến Ý
 Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 România
  • Không quân Hoàng gia Romania

Tính năng kỹ chiến thuật (Z.501)

Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of Weapons of World War II

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4-5
  • Chiều dài: 14,30 m (46 ft 11 in)
  • Sải cánh: 22,50 m (73 ft 9¾ in)
  • Chiều cao: 4,40 m (14 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 62 m² (670 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.850 kg (8.490 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.050 kg (15.300 lb)
  • Động cơ: 1 × Isotta-Fraschini Asso XI.RC RC2C.15, 656 kW (880 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 275 km/h (148 kn, 170 mph)
  • Tầm bay: 2.400 km (1.300 nmi, 1.500 mi)
  • Trần bay: 7.000 m (23.000 ft)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3 × súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (0.303 in)
  • Bom: 640 kg (1.400 lb) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Aichi H9A
  • Beriev Be-4
  • Fairchild 91
  • Saro Lerwick

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Angelucci and Matricardi 1978, p. 186.
  2. ^ Angelucci and Matricardi 1978, p. 187.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. World Aircraft: World War II, Volume I (Sampson Low Guides). Maidenhead, UK: Sampson Low, 1978. ISBN 0-562-00096-8.
  • Bishop, Chris, ed. The Encyclopedia of Weapons of World War II. New York: Barnes & Noble, 1998. ISBN 0-7607-1022-8.
  • Jackson, Robert. The Encyclopedia of Military Aircraft. London: Paragon, 2002. ISBN 0-7525-8130-9.
  • Marcon, Tullio. "Il CANT Z.501 Gabbiano. (Italian)". Parma: Storia Militare Magazione, November 1995, pp 10–21.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do CANT và CRDA chế tạo
CANT

2 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 18 • 21 • 22 • 23 • 25 • 26 • 35 • 36 • 37 • 38

CRDA

Z.501 • Z.504 • Z.505 • Z.506 • Z.508 • Z.509 • Z.511 • Z.514 • Z.515 • Z.516 • Z.1007 • Z.1010 • Z.1011 • Z.1012 • Z.1015 • Z.1018