Candicidin

Candicidin
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • G01AA04 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 33-[(3-Amino-3,6-dideoxy-D-mannopyranosyl)oxy]-17-[6-(4-aminophenyl)-4-hydroxy-1,3-dimethyl-6-oxohexyl]-1,3,5,7,37-pentahydroxy-18-methyl-9,13,15-trioxo-16,39-dioxabicyclo[33.3.1]nonatriaconta-19,21,23,25,27,29,31-heptaene-36-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
  • 1403-17-4
PubChem CID
  • 441142
DrugBank
  • DB01152 ☑Y
ChemSpider
  • 10128184 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 48N2IYJ202
ChEMBL
  • CHEMBL1200647 KhôngN
ECHA InfoCard100.014.330
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC59H84N2O18
Khối lượng phân tử1109.32 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • Nc1ccc(cc1)C(=O)CC(O)C(C)CC(C)C3OC(=O)CC(=O)CCCC(=O)CC(O)CC(O)CC(O)CC4(O)CC(O)C(C(=O)O)C(CC(OC2O[C@H](C)[C@@H](O)[C@H](N)[C@@H]2O)C=CC=CC=CC=CC=CC=CC=CC3C)O4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C59H84N2O18/c1-35-18-15-13-11-9-7-5-6-8-10-12-14-16-21-46(77-58-55(72)53(61)54(71)38(4)76-58)31-50-52(57(73)74)49(69)34-59(75,79-50)33-45(66)29-44(65)28-43(64)27-41(62)19-17-20-42(63)30-51(70)78-56(35)37(3)26-36(2)47(67)32-48(68)39-22-24-40(60)25-23-39/h5-16,18,21-25,35-38,43-47,49-50,52-56,58,64-67,69,71-72,75H,17,19-20,26-34,60-61H2,1-4H3,(H,73,74)/b6-5-,9-7-,10-8-,13-11-,14-12-,18-15-,21-16-/t35?,36?,37?,38-,43?,44?,45?,46?,47?,49?,50?,52?,53+,54-,55+,56?,58?,59?/m1/s1 ☑Y
  • Key:YKSVGLFNJPQDJE-WDANKXQLSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Candicidin là một hợp chất chống nấm thu được từ Streptomyces griseus. Nó hoạt động chống lại một số loại nấm bao gồm Candida albicans. Candicidin được tiêm tĩnh mạch trong điều trị nấm candida âm hộ.[1]

Hợp chất hoạt tính sinh học này được đặt tên là candicidin, vì hoạt tính cao của nó trên Candida albicans.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Product information Candicidin” (PDF). Toku-E. ngày 11 tháng 1 năm 2012. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Selman A. Waksman, Hubert A. Lechevalier & Carl P. Schaffner: Candicidin and other Polyenic Antifungal Antibiotics, 1965, 33, 219-226