Caproni Ca.3

Caproni Ca.3
Caproni Ca.36 tại bảo tàng của USAF
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Caproni
Chuyến bay đầu 1916

Caproni Ca.3 là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Ý trong Chiến tranh thế giới I và sau chiến tranh.

Biến thể

  • Ca.34Ca.35
  • Ca.36
    • Ca.36M hay Ca.36 mod
    • Ca.36S
  • Ca.37
  • Ca.39
  • Ca.56a

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina
 Italy
  • Corpo Aeronautico Militare
  • Regia Aeronautica
 Pháp
 Anh
 USA
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.36)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 11,05 m (36 ft 3 in)
  • Sải cánh: 22,74 m (74 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,7 m (12 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 95,6 m2 (1.029 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 2.300 kg (5.071 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.800 kg (8.378 lb)
  • Động cơ: 3 × Isotta-Fraschini V.4B kiểu động cơ piston thằng hàng 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 112 kW (150 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 137 km/h (85 mph; 74 kn)
  • Tầm bay: 599 km (372 mi; 323 nmi)
  • Trần bay: 4.844 m (15.892 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,083 m/s (410,0 ft/min)

Vũ khí trang bị

2 × Súng máy FIAT-Revelli 6,5 mm hoặc 7,7 mm

  • 800 kg (1.764 lb)) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Ca.1 -
  • Ca.2 -
  • Ca.5

Danh sách liên quan

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Aircraft of the AEF - Caproni Ca.3
  • Aerei Italiani Lưu trữ 2004-06-29 tại Wayback Machine (Italian)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1
  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary