Chúc Dung (xe tự hành)

Chúc Dung
祝融
Một phần của Thiên vấn 1
Ảnh selfie xe tự hành Chúc Dung cùng tàu đổ bộ, được chụp bởi remote camera Thiên vấn 1.
LoạiXe tự hành Sao Hỏa
EponymChúc Dung
Nhà đầu tưCNSA
Nhà sản xuấtChina Academy of Space Technology
Thông số kỹ thuật
Kích thước2,6 m × 3 m × 1,85 m
(8 ft 6 in × 9 ft 10 in × 6 ft 1 in)
Khối lượng phóng240 kilôgam (530 lb)
Năng lượngSolar array
Tên lửaTrường Chinh 5
Thiết bị
  • MarSCoDe
  • MCS
  • MSCam
  • NaTeCam
  • RoMAG
  • RoPeR
Lịch sử
Ra mắt
  • 23 tháng 7 2020, 23:18 UTC
  • từ Wenchang LC-101
Triển khai
  • 22 tháng 5 2021, 02:40 UTC
  • từ tàu đổ bộ Thiên vấn 1
Địa điểm25°06′07″B 109°54′50″Đ / 25,102°B 109,914°Đ / 25.102; 109.914 (Zhurong rover)[1]
Utopia Planitia, Sao Hỏa
Khoảng cách đi được1.921 km (1.194 mi) trên Sao Hỏa tính đến ngày 5 tháng 5 năm 2022[cập nhật][2]

Chúc Dung (tiếng Trung: 祝融; bính âm: Zhùróng) là một xe tự hành Sao Hỏa của Trung Quốc. Đây là một phần của sứ mệnh Thiên vấn 1 tới Sao Hỏa do Cục Vũ trụ Quốc gia Trung Quốc (CNSA) thực hiện.

Tàu vũ trụ được phóng vào ngày 23 tháng 7 năm 2020 và được đưa vào quỹ đạo Sao Hỏa vào ngày 10 tháng 2 năm 2021. Tàu đổ bộ mang theo xe tự hành đã thực hiện soft landing trên Sao Hỏa vào ngày 14 tháng 5 năm 2021,[3] đưa Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba có tàu vũ trụ thực hiện soft landing thành công trên Sao Hỏa và là quốc gia thứ hai thiết lập được liên lạc ổn định với tàu vũ trụ từ bề mặt Sao Hỏa, sau Hoa Kỳ.[4][N 1]

Tham khảo

  1. ^ Tàu vũ trụ Mars 3 của Liên Xô là tàu vũ trụ đầu tiên thực hiện soft landing.[5]
  1. ^ “Tianwen-1 Lander and Zhurong Rover in Southern Utopia Planitia (ESP_069665_2055)”. hirise.lpl.arizona.edu. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ "祝融号"火星车准备越冬 环绕器持续开展环绕探测” (bằng tiếng Trung). 人民网. 6 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ Myers, Steven Lee; Chang, Kenneth (14 tháng 5 năm 2021). “China's Mars Rover Mission Lands on the Red Planet”. The New York Times. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ Fitzsimons, Tim (15 tháng 5 năm 2021). “China becomes only second nation in history to land a rover on Mars”. NBC News.
  5. ^ Balint, Tibor. “Summary of Russian Planetary Lander Missions” (PDF). NASA-JPL.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến không gian hoặc du hành không gian này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Không gian năm 2020
  • « 2019
    2021 »
Du hành
vũ trụ Space probes launched in 2019


Sự kiện va chạm
  • 2020 Syracuse meteor
  • 2020 China bolide
NEO nổi bật
Ngoại
hành tinh Category of exoplanets discovered in 2019
Khám phá
Sao chổi Category of Sao chổi in 2019
Thám hiểm
không gian
  • Spitzer về hưu (Tháng 1 năm 2020)
  • BepiColombo (Hỗ trợ hấp dẫn Trái Đất; Tháng 4 năm 2020 · Hỗ trợ hấp dẫn Sao Kim; Tháng 10 năm 2020)
  • OSIRIS-REx (thu thập mẫu từ tiểu hành tinh Bennu; Tháng 10 năm 2020)
  • Hayabusa2 (mang về mẫu vật từ tiểu hành tinh Ryugu; Tháng 12 năm 2020)
  • Thường Nga 5 (mang về mẫu vật Mặt Trăng; Tháng 12 năm 2020)
  • Thể loại Thể loại:Không gian năm 2019 — Thể loại:Không gian năm 2020 — Thể loại:Không gian năm 2021
  • Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Không gian năm 2021
  • « 2020
    2022 »
Du hành
không gian Tàu thăm dò không gian được phóng năm 2021



Xe tự hành Perseverance hạ cánh xuống Jezero, Sao Hỏa
Sự kiện va chạm
NEO nổi bật
  • Tiểu hành tinh tiếp cận gần
  • 2021 AV7
  • 2020 XR
  • 2016 DV1
  • 2021 DW1
  • 99942 Apophis
  • (231937) 2001 FO32
  • 2021 GW4
  • 2021 PH27
  • 2016 AJ193
  • 2021 SG
  • 2021 TP21
  • 2021 UA1
  • 2019 XS
  • 3361 Orpheus
  • 1994 WR12
  • 4660 Nereus
  • (163899) 2003 SD220
  • 2018 AH
Ngoại hành tinh Ngoại hành tinh phát hiện năm 2021
  • Alpha Centuari Ab (chưa xác nhận)
  • Gliese 486
  • HD 108236 f
  • HD 110082 b
  • Kepler-1704b
  • KOI-5Ab
  • L 98-59 (e · f?)
  • Lalande 21185 c
  • Lambda Serpentis b
  • NGTS-13b
  • NGTS-14Ab
  • OGLE-2019-BLG-0960Lb
  • PDS 70c circumplanetary disk
  • TIC 172900988 b
  • TOI-178 (b ····· g)
  • TOI-755 (b · c)
  • Vega b (chưa xác nhận)
  • YSES 2 b
Khám phá
  • J0313–1806 (chuẩn tinh xa)
  • ID2299 (thiên hà elip)
  • TIC 168789840 (hệ thống sáu sao)
  • V723 Mon (ứng viên lỗ đen)
  • 2018 AG37 (TNO)
  • ALESS 073.1 (thiên hà xoắn ốc)
  • PJ352–15 astrophysical jet
  • 2MASS J0348−6022 (rapidly-rotating brown dwarf)
  • ZTF J1901+1458 (sao lùn trắng khổng lồ)
  • WISE 1534–1043 (sao lùn nâu)
  • Andy's object (nguồn radio)
Sao chổi Sao chổi năm 2021
  • C/2021 A1 (Leonard)
  • C/2021 J1 (Maury-Attard)
  • (248370) 2005 QN173
  • 8P/Tuttle
  • C/2014 OG392 (PanSTARRS)
  • C/2014 UN271 (Bernardinelli-Bernstein)
  • C/2021 T4 (Lemmon)
  • P/2021 U3 (Attard-Maury) (fr)
Thám hiểm
không gian
  • Nhiệm vụ Sao Hỏa hy vọng (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Mars 2020 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Perseverance hạ cánh Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Thiên vấn 1 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Zhurong rover hạ cánh Sao Hỏa: tháng 5 năm 2021)
  • Thể loại Thể loại:Không gian năm 2020 — Thể loại:Không gian năm 2021 — Thể loại:Không gian năm 2022