Chanh không hạt

Chanh không hạt
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Citrus
Loài (species)C. latifolia
Danh pháp hai phần
Citrus latifolia
Tanaka

Chanh không hạt hay chanh tứ quý (danh pháp hai phần: Citrus latifolia) là cây ăn quả thuộc chi Cam chanh.

Nguồn gốc và đặc điểm

Chanh không hạt đầu tiên được trồng trên quy mô lớn ở Ba Tư (hiện được gọi là Iran) và miền nam Iraq.[1][2]

Một số lượng lớn chanh này được trồng, chế biến và xuất cảng hàng năm chủ yếu từ Mexico [3] đến các thị trường Mỹ, châu Âu và châu Á. Vào năm 2014, Brazil là nhà xuất khẩu chính loại chanh này sang châu Âu (khoảng 70%) với Mexico cung cấp hầu hết các phần còn lại.[4]

Giống cây trồng

Một giống chanh không hạt được John T. Bearss lai tạo tại California, Mỹ vào năm 1895. Quả chanh không hạt có đường kính khoảng 6 cm, so với chanh ta (Citrus aurantifolia) thì có kích thước lớn hơn, không hạt, cứng hơn, thân cây không có gai, quả tạo thành chùm, vỏ mỏng, nước quả ít chua hơn và không có vị đắng như chanh ta.

Sử dụng

  • Nước quả dùng làm nước giải khát.
  • Chế biến hương liệu thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Tại Việt Nam

Chanh không hạt mới được nhập nội từ bang California (Mỹ) vào Việt Nam. Cây chanh không hạt trồng ở Việt Nam có thể cho năng suất quả 150–200 kg/năm.

Chú thích

  1. ^ Raichlen, Steven (2 tháng 8 năm 1992). “Small citruses yield tart juice, aromatic oils, big, fresh taste”. The Baltimore Sun. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ Lim, T. K. (11 tháng 6 năm 2012). Edible Medicinal and Non-Medicinal Plants: Volume 4, Fruits. ISBN 9789400740532.
  3. ^ Perez, Agnes; Pollack, Susan (30 tháng 7 năm 2008). “Greater Imports of Mangoes and Lime for Most of 2008's First Half, Early 2008/09 Grape Imports Also Up” (PDF). Fruit and Tree Nuts Outlook. Economic Research Service, United States Department of Agriculture (FTS-333): 16.
  4. ^ “CBI Product Factsheet: Fresh Limes in Europe” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Chanh không hạt tại Wikispecies
  • Chanh không hạt. Trung tâm dữ liệu thực vật Việt Nam

Liên kết ngoài

  • Tahiti lime botany, agriculture, and history
  • history and use of limes Lưu trữ 2021-04-11 tại Wayback Machine
  • history and varieties of limes Lưu trữ 2009-11-13 tại Wayback Machine
  • Cách trồng Chanh không hạt. Trung tâm dữ liệu thực vật Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Loài đúng
Giống lai chủ yếu
Giống cây trồng
đúng và lai ghép
Thanh yên
  • Thanh yên balady
  • Thanh yên Corsica
  • Thanh yên Diamante
  • Phật thủ
  • Thanh yên Hy Lạp
  • Thanh yên Maroc
  • Thanh yên Yemenite
Quýt
  • Quýt Cleopatra
  • Shīkwāsā
  • Nanfengmiju
  • Tachibana
  • Cam lá liễu
Papeda
Bưởi
Giống lai kim quất
(× Citrofortunella)
Cam chanh Sahul
(Cựu chi Microcitrus,
Eromocitrus,
Clymenia
Oxanthera)
Chi liên quan
(có lẽ cam chanh
hợp thức)
  • Poncirus/Cam ba lá kép
Thức uống
  • Nước quất
  • Chūhai
  • Curaçao
  • Dried lime tea (noomi basra)
  • Nước bưởi
  • Lemonade
  • Limeade
  • Nước cam
  • Yuja-hwachae
  • Trà yuja
Sản phẩm
Dịch bệnh
Nhà thực vật học
về cam chanh
  • Clara H. Hasse
  • Robert Willard Hodgson
  • Lena B. Smithers Hughes
  • David Mabberley
  • Clément Rodier
  • Robert Soost
  • Walter Tennyson Swingle
  • Chōzaburō Tanaka
  • Ikuro Takahashi
  • Johann Christoph Volkamer
  • Herbert John Webber
Chủ đề liên quan
  • The Citrus Industry
  • Citrus production
  • Citrus rootstock
  • Citrus taxonomy
  • Cold-hardy citrus
  • Hesperidium
  • Japanese citrus
  • List of citrus fruits
  • Mother Orange Tree
  • Orangery
  • University of California Citrus Experiment Station
  • University of California, Riverside Citrus Variety Collection
  • Thể loại Category
  • Thể loại Production
  • Trang Commons Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Cửu lý hương này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s