Danh sách nghệ sĩ âm nhạc Hàn Quốc

Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có thể đóng góp bằng cách mở rộng nó bằng các thông tin đáng tin cậy.

Dưới đây là danh sách các nghệ sĩ âm nhạc mang quốc tịch Hàn Quốc. Họ có thể không nhất thiết phải hoàn toàn mang dòng máu Hàn Quốc, hát bằng tiếng Hàn hay định cư tại Hàn Quốc.[1][2][3]

0–9

  • 100%
  • 10cm
  • 15&
  • 1TYM
  • 24K
  • 2AM
  • 2NE1
  • 2NISE
  • 2PM
  • 2000 Won
  • 4L
  • 4Minute
  • 4Ten
  • 5dolls
  • 5tion
  • 5urprise
  • 8Eight
  • Nine Muses

A

  • A.cian
  • A.C.E
  • AB6IX
  • Apink
  • APRIL
  • A-JAX
  • Apeace
  • AA
  • AOA
  • After School
  • Ahn Eak-tai
  • Ahn Jae-wook
  • Ailee
  • Ajoo
  • AKMU
  • Ali
  • Almeng
  • AlphaBat
  • Anda
  • Andy Lee
  • Ariaz
  • Argon
  • As One
  • Astro
  • Ateez
  • Aziatix

B

C

D

  • Dara
  • Daesung
  • Dal Shabet
  • DMTN
  • Dana
  • Davichi
  • Day6
  • D-Crunch
  • December
  • Defconn
  • Deux
  • DickPunks
  • DIA (group)
  • Dia (singer)
  • Diva
  • DJ Doc
  • DJ Shine
  • DJ Tukutz
  • DKB
  • D.O.
  • Dok2
  • Double S 301
  • DPR Live
  • Dreamcatcher
  • Drug Restaurant
  • Drunken Tiger
  • Dynamic Duo
  • D-Unit
  • Dean

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

R

  • R.ef
  • RaNia
  • Rain
  • Rainbow
  • RM
  • Ravi
  • Red Velvet
  • Romantic Punch
  • Rocket Punch
  • Roo'ra
  • Roy Kim
  • Royal Pirates
  • Rumble Fish (band)
  • Rumble Fish (singer)
  • Rux
  • Ryeowook
  • Ryu Si-won

S

T

  • T-ara
  • T-max
  • T.O.P
  • T.T.Ma
  • Tablo
  • Taecyeon
  • Taegoon
  • Taeyang
  • Tahiti
  • Tasha Reid
  • Tasty
  • Teen Top
  • Teddy Park
  • Tei
  • The Boss
  • The Boyz
  • The Geeks
  • The Grace
  • The Grace-Dana & Sunday
  • The Jadu
  • The Quiett
  • The Rose
  • The SeeYa
  • Thunder
  • Tiffany Hwang
  • Tiger JK
  • Tim
  • Tiny-G
  • Togeworl
  • Toheart
  • Tony Ahn
  • Topp Dogg
  • TraxX
  • Treasure
  • Triple H
  • Trish Doan
  • Trouble Maker
  • Turbo
  • Turtles
  • Tutti
  • TVXQ
  • Twice
  • Two Two
  • Two X
  • TXT
  • Tymee
  • Typhoon

U

  • U-KISS
  • U-Kwon
  • U;Nee
  • Ulala Session
  • Uhm Jung-hwa
  • UN
  • Unicorn
  • Unnies
  • Uniq
  • Untouchable
  • UP10TION
  • Uptown
  • Uptown 3000
  • Urban Zakapa

V

W

X

Y

Z

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Artist Search” [Tra cứu nghệ sĩ]. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “K-pop database with all notable artists who released albums since 1920” (bằng tiếng Hàn). K-pop Archives. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014., backed by Seoul Metropolitan Government Lưu trữ 2014-05-03 tại Wayback Machine
  3. ^ “KPOP Star Index - All about KPOP groups, solo, male female singers | Mwave”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Nghệ sĩ âm nhạc theo quốc gia và khu vực
  • An-ba-ni
  • An-giê-ri
  • Ăng-gô-la
  • Ác-hen-ti-na
  • A-déc-bai-gian
  • Ba-ha-mát
  • Băng-la-đét
  • Bê-la-rút
  • Bỉ
  • Bra-xin
  • Bun-ga-ri
  • Bu-run-đi
  • Ca-na-đa
  • Ca-mơ-run
  • Khối Hoa ngữ
    • Trung Quốc
    • Hồng Kông
    • Đài Loan
  • Cô-lôm-bi-a
  • Đan Mạch
  • CHDC Công-gô
  • Ê-cu-a-đo
  • Ai Cập
  • Phần Lan
  • Đức
  • Ga-na
  • Hy Lạp
  • I-ran
  • I-xa-ren
  • Nhật Bản
  • Kê-ni-a
  • Ma-đa-ga-xca
  • Mauritius
  • Mê-hi-cô
  • Ma-rốc
  • Hà Lan
  • Niu Di-lân
  • Ni-giê-ri-a
  • CHDCND Triều Tiên
  • Pa-ki-xtan
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Ru-ma-ni
  • Xéc-bi
  • Seychelles
  • Nam Phi
  • Hàn Quốc
  • Tây Ban Nha
  • Xri Lan-ca
  • Thụy Điển
  • Ta-gi-ki-xtan
  • U-gan-đa
  • Vương quốc Anh
    • Anh
    • Xcốt-len
    • Xứ Wales
  • U-ru-goay
  • Việt Nam
  • Dăm-bi-a
  • Dim-ba-buê