Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1992–93
Vô địchOmonia Ar.
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngOmonia Ar.
APEP
Xuống hạngDigenis
THOI
Số trận đấu182
Số bàn thắng454 (2,49 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93 là mùa giải thứ 38 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Omonia Aradippou giành danh hiệu thứ 2.

Thể thức thi đấu

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Hai đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

Đội thứ 3 đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Đội thứ 12 đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

Hệ thống điểm

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93

  • Ethnikos Achna
  • APOP Paphos

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92

  • Alki Larnaca
  • Omonia Aradippou

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92

  • PAEEK FC
  • THOI Lakatamia

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93

  • Othellos Athienou
  • Apollon Lympion

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Omonia Aradippou 26 15 8 3 57 20 37 53 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
2 APEP 26 14 9 3 42 18 24 51 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
3 Alki Larnaca 26 11 7 8 35 22 13 40 Playoff Thăng hạng.
4 APEP Pelendriou 26 10 5 11 38 43 -5 35
5 Doxa Katokopias 26 9 7 10 28 28 0 34
6 Chalkanoras Idaliou 26 9 7 10 28 34 -6 34
7 Orfeas Nicosia 26 9 6 11 37 41 -4 33
8 Akritas Chlorakas 26 8 9 9 23 28 -5 33
9 Ethnikos Assia 26 7 12 7 24 30 -6 33
10 PAEEK FC 26 8 8 10 33 36 -3 32
11 Anagennisi Deryneia 26 9 5 12 28 36 -8 32
12 Onisilos Sotira 26 9 5 12 25 34 -9 32 Playoff Xuống hạng.
13 Digenis Morphou 26 7 10 9 30 35 -5 31 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
14 THOI Lakatamia 26 5 6 15 26 49 -23 21

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Playoff

Playoff Thăng hạng

Đội thứ 3, Alki Larnaca, đối mặt với đội thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93, Evagoras Paphos, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Evagoras Paphos thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

  • Evagoras Paphos 1–0 Alki Larnaca
  • Alki Larnaca 0–2 Evagoras Paphos

Playoff Xuống hạng

Đội thứ 12, Onisilos Sotira, đối mặt với đội thứ ba của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93, Tsaggaris Peledriou, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Onisilos thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

  • Onisilos Sotira 3–0 Tsaggaris Peledriou
  • Tsaggaris Peledriou 0–2 Onisilos Sotira (Trận đấu bị hủy bỏ khi tỉ số là 0–2 và cuối cùng được tính 0–2 cho Onisilos)

Nguồn

  • “1992/93 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm

  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93
  • Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1992–93
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Câu lạc bộ 2017–18
  • AEZ
  • Anagennisi
  • Ayia Napa
  • ASIL
  • Chalkanoras Idaliou
  • Digenis Oroklinis
  • EN Paralimni
  • Eth. Assia
  • Karmiotissa
  • Omonia Ar.
  • Othellos
  • PAEEK
  • P.O. Xylotymbou
  • THOI
Giải đấu liên quan
  • Hạng nhất
  • Hạng ba
  • STOK Elite Division
  • Hạng nhất nữ
  • Cúp bóng đá nữ Síp
  • Siêu cúp bóng đá nữ Síp
  • Cúp bóng đá Cộng hòa Síp
  • Siêu cúp bóng đá Cộng hòa Síp
Mùa giải

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1992–93

Tham khảo