Haleem

Haleem
Haleem bày biện với hoa lá
Xuất xứTrung Đông[1]
Vùng hoặc bang
Trung Á
Trung Đông
Nam Á
Thành phần chínhLúa mì, lúa mạch, đậu lăng, thịt
Biến thểHyderabadi Haleem, Khichra, Harees
  • Nấu ăn: Haleem
  •   Media: Haleem

Haleem (tiếng Ả Rập: حلیم‎, tiếng Urdu: حلیم‎, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Halim aşı, tiếng Ba Tư: حَلیم‎, tiếng Bengal: হালিম, tiếng Hindi: हलीम) là một món hầm phổ biến ở Trung Đông, Trung Á, Pakistan và Ấn Độ. Mặc dù món ăn này thay đổi từ vùng này sang vùng khác, luôn luôn gồm có lúa mì, lúa mạch, đậu lăngthịt. Biến thể phổ biến bao gồm keşkek ở Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Azerbaijan và miền bắc Iraq; harissa trong thế giới Ả Rập và Armenia; khichda ở Pakistan và Ấn Độ; và Hyderabadi haleem tại Telangana, Ấn Độ.

Tham khảo

  1. ^ “Hyderabadi Haleem now close to being patented”. NDTV.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


    • x
    • t
    • s
    Món ăn Ấn Độ theo từng vùng miền
    Bắc
    Mughlai
    • Mughlai Kabab
    • Mughlai Paratha
    • Murgh Musallam
    • Pasanda
    • Qeema Matar
    • Rezala
    Punjab
    Kashmir
    • Noon Chai
    • Rogan Josh
    • Shab Deg
    Nơi khác
    Thali
    Naan
    Gà tikka
    Nam
    Hyderabad
    • Baghara Baigan
    • Hyderabadi Biryani
    • Hyderabadi Haleem
    • Hyderabadi Marag
    • Lukhmi
    • Mirchi ka Salan
    • Osmania Biscuit
    Nơi khác
    • Aavakaaya
    • Appam
    • Ariselu
    • Parotta
    • Aviyal
    • Benne Dose
    • Bhaji
    • Bisi bele bath
    • Bonda
    • Gà 65
    • Gà Chettinad
    • Chakna
    • Curd rice
    • Dahi chutney
    • Dopiaza
    • Dosa
    • Double ka meetha
    • Fish molee
    • Idiappam
    • Idli
    • Injipuli
    • Kaalan
    • Kakinada Kaja
    • Kanji
    • Kerala porotta
    • Koottu
    • Kozhakkattai
    • Kuzhambu
    • Murukku
    • Mysore Pak
    • Pachadi
    • Palathalikalu
    • Paniyaram
    • Parotta
    • Pesarattu
    • Payasam
    • Pootharekulu
    • Pongal
    • Ponganalu
    • Poriyal
    • Pulihora
    • Puttu
    • Rasam
    • Cơm và cà ri
    • Sakinalu
    • Sambar
    • Sheer korma
    • Sevai
    • Ulava charu
    • Upma
    • Uttapam
    • Thalassery biryani
    • Vada
    Tây
    Gujarat
    • Dhokla
    • Khakhra
    Nơi khác
    • Akuri
    • Basundi
    • Bhakri
    • Bhel puri
    • Bombil fry
    • Chinese bhel
    • Chivda
    • Chouriço
    • Dahi vada
    • Dhansak
    • Doodhpak
    • Handvo
    • Kadboli
    • Khatkhate
    • Khandvi
    • Khichdi
    • Kombdi vade
    • Kuswar
    • Misal
    • Misal Pav
    • Pav bhaji
    • Patoleo
    • Patra ni machhi
    • Pohe
    • Sabudana Khichadi
    • Sanna
    • Sevpuri
    • Shrikhand
    • Solkadhi
    • Sorpotel
    • Thalipeeth
    • Vada pav
    • Veg Kolhapuri
    • Vindaloo
    • Xacuti
    Đông
    Bengali
    • Cham cham
    • Charchari
    • Jalfrezi
    • Indian Chinese cuisine
    • Kati roll
    • Luchi
    • Machher Jhol
    • Mishti Doi
    • Pantua
    • Cà ri prawn malai
    • Rasgulla
    • Ras malai
    • Sandesh
    • Sorshe Ilish
    Odisha
    • Chandrakanti
    • Charchari
    • Chhena gaja
    • Chhena jalebi
    • Chhena kheeri
    • Chhena poda
    • Chingudi Jhola
    • Dahi baigana
    • Dahi Machha
    • Maachha Bihana
    • Ouu khatta
    • Pakhala
    • Pitha
    • Rasabali
    • Rasagola
    • Santula
    • Mathapuli
    Vùng miền lẫn lộn
    Người di cư Ấn
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • Cookbook
    •  Cổng thông tin Thực phẩm
    • '