Isozaki Arata

Arata Isozaki
Arata Isozaki năm 2013
Sinh(1931-07-23)23 tháng 7 năm 1931[1]
Ōita, Đế quốc Nhật Bản
Mất28 tháng 12 năm 2022(2022-12-28) (91 tuổi)
Naha, Okinawa Prefecture, [cần dẫn nguồn]
Quốc tịch Nhật Bản
Trường lớpĐại học Tokyo (1954)
Nghề nghiệpKiến trúc sư
Giải thưởng
Công trình kiến trúc
  • Festival Plaza tại EXPO70
  • Tháp nghệ thuật Mitor
  • Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại của LA

Isozaki Arata (磯崎 新, Isozaki Arata?, Ki Khi Tân) (23 tháng 7 năm 1931 tại Oita, Nhật Bản28 tháng 12 năm 2022) là một trong số các kiến trúc sư người Nhật có danh tiếng trên toàn thế giới.

Ông theo học khoa kiến trúc tại Đại học Tokyo và là học trò của Tange Kenzo. Năm 1963, Isozaki mở văn phòng kiến trúc riêng.

Hình thức và màu sắc kiến trúc, sự chăm chút tỉ mỉ vào chi tiết là những thế mạnh trong kiến trúc của Isozaki.

Ông qua đời ngày 28 tháng 12 năm 2022, hưởng thọ 91 tuổi.[3]

Phòng hòa nhạc Kyoto

Các công trình kiến trúc

Tham khảo

  1. ^ Goodwin, Dario. “Spotlight: Arata Isozaki”. ArchDaily. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ Allen, Katherine (5 tháng 3 năm 2019). “Arata Isozaki Named 2019 Pritzker Prize Laureate”. ArchDaily. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ “Muere el arquitecto Arata Isozaki, autor del Palau Sant Jordi”. La Vanguardia. 29 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Arata Isozaki & associates
  • Arata Isozaki & associates España Lưu trữ 2007-10-18 tại Wayback Machine
Flag of Nhật BảnBiography icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90158834
  • BNE: XX977869
  • BNF: cb12496846z (data)
  • CANTIC: a10653521
  • CiNii: DA0037825X
  • GND: 118867520
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2283 2068
  • KulturNav: c27ebaa6-fb95-463e-8a55-e0b02c0deca1
  • LCCN: n80037616
  • LNB: 000223910
  • NDL: 00021984
  • NKC: xx0161561
  • NLA: 35411785
  • NLI: 000427490
  • NLK: KAC199631232
  • NLP: a0000001609202
  • NSK: 000036899
  • NTA: 071734015
  • PLWABN: 9810630601605606
  • RERO: 02-A000091696
  • RKD: 293055
  • SNAC: w6t157f7
  • SUDOC: 071421319
  • Trove: 943291
  • ULAN: 500024090
  • VIAF: 95829814
  • WorldCat Identities (via VIAF): 95829814