La Liga 1978–79

La Liga 1978-79 là mùa giải thứ 48 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 2 tháng 9 năm 1978 và kết thúc vào ngày 3 tháng 6 năm 1979. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1978–79 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Burgos
Burgos
Celta
Celta
Hércules
Hércules
Racing
Racing
Rayo Vallecano
Rayo Vallecano
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Recreativo
Recreativo
Salamanca
Salamanca
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1978–79
La Liga 1978–79 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1978-79 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 34 16 15 3 61 36 47 +25 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Sporting de Gijón 34 17 9 8 50 35 43 +15 UEFA Cup
3 Atlético Madrid 34 14 13 7 55 37 41 +18 UEFA Cup
4 Real Sociedad 34 18 5 11 53 36 41 +17 UEFA Cup
5 FC Barcelona 34 16 6 12 69 37 38 +32 UEFA Cup Winners' Cup1
6 UD Las Palmas 34 14 9 11 49 43 37 +6
7 Valencia CF 34 14 7 13 44 39 35 +5 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
8 RCD Español 34 15 5 14 37 46 35 -9
9 Athletic Bilbao 34 12 10 12 56 46 34 +10
10 UD Salamanca 34 13 8 13 36 40 34 -4
11 Sevilla FC 34 12 9 13 47 48 33 -1
12 Hércules CF 34 13 6 15 32 38 32 -6
13 Burgos 34 10 12 12 38 47 32 -9
14 Zaragoza 34 12 6 16 56 59 30 -3
15 Rayo Vallecano 34 9 11 14 31 54 29 -23
16 Celta de Vigo 34 9 10 15 35 55 28 -20 Xuống hạng tới Segunda División
17 Racing de Santander 34 9 4 21 37 63 22 -26 Xuống hạng tới Segunda División
18 Recreativo de Huelva 34 8 5 21 39 66 21 -27 Xuống hạng tới Segunda División

1 giành quyền tham dự Cup Winners' Cup với tư cách là đương kim vô địch.

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATH ATM BAR BUR CEL ESP HÉR LPA RAC RAY RMA RSO REC SAL SEV SPG VAL ZAR
Athletic Bilbao 2-1 3-1 1-2 3-1 1-0 4-1 3-0 4-1 2-0 3-3 1-1 5-3 3-0 2-3 1-1 2-0 2-2
Atlético Madrid 4-0 1-1 1-2 4-0 1-0 3-0 1-1 3-0 0-0 2-2 2-2 1-0 1-0 2-2 0-0 2-1 3-1
FC Barcelona 4-3 2-4 2-0 6-0 2-1 3-0 4-0 1-0 9-0 2-0 1-3 2-0 3-0 1-0 6-0 1-1 5-0
Burgos 1-0 0-1 1-0 1-0 1-0 0-0 1-1 1-0 1-1 2-2 1-1 1-0 1-0 2-2 0-2 1-1 1-1
Celta de Vigo 0-0 2-2 2-1 3-2 0-1 2-1 1-2 2-0 2-1 2-2 1-0 3-2 1-1 1-1 1-1 0-0 5-3
RCD Español 1-0 2-1 0-2 1-0 1-1 2-1 2-1 2-3 2-1 1-1 2-0 1-0 2-1 2-0 1-0 1-0 1-0
Hércules CF 0-1 0-0 0-2 1-0 2-0 3-3 1-0 1-0 4-1 1-2 0-0 2-0 1-0 1-0 1-0 3-0 1-0
UD Las Palmas 1-1 1-0 2-1 3-1 0-0 3-0 2-1 1-2 1-2 2-2 2-0 3-0 4-0 2-1 0-0 2-0 0-0
Racing de Santander 1-1 1-1 2-1 2-2 2-0 0-1 0-2 2-4 1-0 1-1 1-0 1-0 2-4 2-3 0-2 3-1 3-2
Rayo Vallecano 1-0 1-3 1-1 2-2 2-0 2-0 3-0 2-2 2-1 1-1 0-4 1-1 0-0 1-0 2-1 0-1 1-0
Real Madrid 2-1 1-1 3-1 4-1 2-0 0-0 0-0 1-1 5-1 4-1 2-1 4-0 3-1 1-1 3-2 2-1 2-1
Real Sociedad 2-1 0-2 2-0 4-1 1-0 2-1 2-1 2-0 3-0 2-0 0-0 2-3 3-1 2-1 2-0 1-0 4-1
Recreativo de Huelva 3-2 0-1 0-0 1-5 1-2 3-1 3-1 2-4 2-1 0-0 1-2 1-2 1-2 2-1 1-1 4-3 3-0
UD Salamanca 1-0 2-2 1-0 1-1 1-0 2-0 1-0 1-0 1-0 1-1 1-1 1-3 2-0 3-1 0-0 3-1 3-1
Sevilla FC 0-0 1-1 1-1 1-1 1-0 4-3 1-0 0-1 3-1 2-0 2-1 1-0 6-1 2-1 1-1 0-2 1-0
Sporting de Gijón 4-3 4-1 3-1 3-0 2-2 0-0 2-0 3-1 1-0 3-0 0-1 3-2 2-0 1-0 2-0 2-0 1-0
Valencia CF 0-0 2-0 2-1 1-0 4-0 2-1 0-0 3-1 3-1 1-1 0-1 1-0 1-0 0-0 5-2 4-0 3-1
Zaragoza 1-1 4-3 1-1 4-2 2-1 8-1 1-2 3-1 3-2 2-0 1-0 4-0 1-1 1-0 3-2 1-3 3-0

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Áo Hans Krankl
29
FC Barcelona
Tây Ban Nha Quini
23
Sporting de Gijón
Tây Ban Nha Jesús María Satrústegui
20
Real Sociedad
Tây Ban Nha Pichi Alonso
19
Zaragoza
Argentina Tây Ban Nha Rubén Cano
19
Atlético Madrid
Vô địch La Liga 1978–79
Real Madrid
19 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo