Lithi hydride

Lithi hydride
Mô hình vũ trụ của cấu trúc phân tử lithi hydride
Nhận dạng
Số CAS7580-67-8
PubChem62714
Số RTECSOJ6300000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [H-].[Li+]

InChI
đầy đủ
  • 1/Li.H/q+1;-1
ChemSpider56460
Thuộc tính
Công thức phân tửLiH
Khối lượng mol7,94894 g/mol
Bề ngoàichất rắn không màu đến xám[1]
Khối lượng riêng0,78 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 688,7 °C (961,9 K; 1.271,7 °F)[1]
Điểm sôiphân hủy ở 900–1.000 °C (1.650–1.830 °F; 1.170–1.270 K)[2]
Độ hòa tan trong nướcphản ứng
Độ hòa tanít tan trong đimetylfomamt
phản ứng với amonia, ete, etanol
MagSus-4,6·10-6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,9847[3]:43
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương (giống NaCl)
Hằng số mạnga = 0,40834 nm[3]:56
Mômen lưỡng cực6,0 D[3]:35
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-90,65 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298170,8 J/(mol·K)
Nhiệt dung3,51 J/(g·K)
Các nguy hiểm
NFPA 704

2
3
2
 
PELTWA 0,025 mg/m³[4]
LC5022 mg/m³ (rat, 4 h)[5]
LD5077.5 mg/kg (đường miệng, chuột)[6]
RELTWA 0,025 mg/m³[4]
IDLH0,5 mg/m³[4]
Các hợp chất liên quan
Cation khácNatri hydride
Kali hydride
Rubidium hydride
Caesi hydride
Hợp chất liên quanLithi borohydride
Lithi nhôm hydride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Lithi hydride (công thức hóa học: LiH) là một hợp chất vô cơ của lithihydro. Nó là một chất rắn kết tinh không màu, mặc dù các mẫu sản xuất thương mại có màu xám. Với đặc trưng của một hydride tương tự như muối, nó có điểm nóng chảy cao (689 hay 1.272 ). Tỷ trọng là 780 kg/m³, nhiệt dung riêng 29,73 J/mol·K và độ dẫn nhiệt dao động theo thành phần, áp suất (từ 10 tới 5 W/m·K ở 400 K) và giảm theo độ gia tăng của nhiệt độ.

Nó là một chất rắn dễ cháy, có phản ứng mãnh liệt với nước sinh ra hợp chất ăn mòn là lithi hydroxide và hydro.

LiH + H2O → LiOH + H2

Tổng hợp

Nó được sản xuất bằng phản ứng của lithi kim loại với hydro ở dạng khí:

2Li + H2 → 2LiH

Sử dụng

LiH có một số ứng dụng, như làm chất hút ẩm, cũng như làm tiền chất để sản xuất lithi nhôm hydride, trong các thiết bị sinh hydro, trong vai trò của chất làm mát và bảo vệ cho các lò phản ứng hạt nhân, cũng như trong sản xuất gốm. LiH có tỷ lệ hydro theo trọng lượng cao nhất trong số các hydride, chẳng hạn hàm lượng hydro trong LiH gấp khoảng 3 lần so với NaH (mặc dù về mặt hóa học lượng pháp là như nhau), do lithi nhẹ hơn natri. Điều này làm cho LiH trở thành kho lưu trữ hydro đáng quan tâm trong các ứng dụng vũ trụ.

Hợp chất tương ứng của deuteri là deuterua lithi với công thức LiD, là một nhiên liệu trong phản ứng tổng hợp hạt nhân trong các vũ khí nhiệt hạch. Trong các đầu nổ của thiết kế Teller-Ulam, LiD bị ép và nung bằng nhiệt do sự nổ của quá trình phân rã hạt nhân tới điểm mà phản ứng tổng hợp hạt nhân diễn ra. Lithi deuterua không phải là một chất phóng xạ như triti.

An toàn

LiH bắt cháy trong không khí, và nó phản ứng gây nổ với nước để tạo ra LiOH và hydro.

Xem thêm

Hợp chất liên quan

Tham khảo

  1. ^ a b c Lide, D. R. biên tập (2005). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 86). Boca Raton (FL): CRC Press. tr. 4.70. ISBN 0-8493-0486-5.
  2. ^ David Arthur Johnson; Open University (ngày 12 tháng 8 năm 2002). Metals and chemical change. Royal Society of Chemistry. tr. 167–. ISBN 978-0-85404-665-2. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ a b c Smith, R. L.; Miser, J. W. (1963). Compilation of the properties of lithium hydride. NASA.
  4. ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0371”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  5. ^ “Lithium hydride”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  6. ^ http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/7580-67-8

Liên kết ngoài

  • Các hợp chất của liti: Hiđrua liti
  • Hướng dẫn sơ cứu đối với hiđrua liti Lưu trữ 2004-11-12 tại Wayback Machine
  • Hóa điện toán Wiki Lưu trữ 2008-06-25 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất lithi
Hợp chất lithi vô cơ
  • LiAlCl4
  • LiAlH4
  • LiAlO2
  • LiBF4
  • FLiNaK
  • LiBH4
  • LiBO2
  • LiB3O5
  • Li2B4O7
  • LiBr
  • LiCN
  • Li2CO3
  • Li2C2
  • LiCl
  • LiClO
  • LiClO3
  • LiClO4
  • LiCoO2
  • Li2CrO4
  • LiF
  • LiH
  • LiHe
  • LiI
  • LiIO3
  • Li2IrO3
  • Li2MoO4
  • LiNH2
  • Li2NH
  • LiN3
  • Li3N
  • LiNO2
  • LiNO3
  • LiNbO3
  • LiOH
  • LiO2
  • Li2O
  • Li2O2
  • LiPF6
  • Li2PtO3
  • Li2Po
  • Li2RuO3
  • Li2S
  • Li2SO3
  • Li2SO4
  • Li3H(CO3)2
  • Li2SiO3
  • LiTaO3
  • Li2TiO3
Hợp chất Lithi hữu cơ
Khoáng vật Lithi
  • Amblygonite
  • Elbait
  • Eucryptite
  • Jadarite
  • Lepidolite
  • Lithiophilite
  • Petalite
  • Pezzottaite
  • Saliotite
  • Spodumene
  • Sugilite
  • Tourmalin
  • Zabuyelite
  • Zinnwaldite
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s