Moez Ben Cherifia

Moez Ben Cherifia
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 24 tháng 6, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Tunis, Tunisia
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
ES Tunis
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– ES Tunis 228 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Tunisia 22 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 1 năm 2013
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2020

Moez Ben Cherifia (tiếng Ả Rập: معز بن شريفية‎) (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1991 ở Tunis) is a Tunisian football thủ môn. Hiện tại anh thi đấu cho ES Tunis và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia.

Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 29 người của Tunisia tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced? | Goal.com” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Moez Ben Cherifia tại Soccerway
  • Moez Ben Cherifia tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Espérance Sportive de Tunis – đội hình hiện tại
  • 1 Ben Cherifia
  • 2 Amamou
  • 3 Arfaoui
  • 4 Tougai
  • 5 Ben Romdhane
  • 6 Yacoubi
  • 7 Marzouki
  • 8 Badri
  • 9 Berrima
  • 10 Elhouni
  • 12 Chemmam (c)
  • 13 Ben Khalifa
  • 14 Konaté
  • 15 Coulibaly
  • 16 Ben Mustapha
  • 17 Iwuala
  • 19 Debchi
  • 20 Ben Hamida
  • 21 Koffi
  • 22 Derbali
  • 23 Chetti
  • 24 Ben Choug
  • 25 Chaalali
  • 26 Triki
  • 27 Boah
  • 28 Meskini
  • 29 Machmoum
  • 30 Bedrane
  • 31 Karoui
  • 32 Fedaa
  • 33 Mimouni
  • 34 Chabbar
  • 35 Gbo
  • Manager: Jaïdi
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Ben Cherifia
  • 2 Ifa
  • 3 Haggui
  • 4 Chedli
  • 5 Jemal
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Korbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Allagui
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben–Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Saihi
  • 22 Jridi
  • 23 Chermiti
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Hichri
  • 4 Baratli
  • 5 C. Dhaouadi
  • 6 Gharbi
  • 7 Msakni
  • 8 Hammami
  • 9 Harbaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Ben Youssef
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Z. Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi (c)
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Mouelhi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Khazri
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Mohsni
  • 5 Bedoui
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Rjaïbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Younés
  • 11 Chermiti
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Nater
  • 15 Ali Moncer
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khazri
  • 19 Akaïchi
  • 20 Ali Yacoubi
  • 21 Saihi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Ben Djemia
  • Huấn luyện viên: Leekens
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2017
  • 1 Jridi
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Boughattas
  • 5 Kchouk
  • 6 Dhaouadi
  • 7 Msakni
  • 8 Lahmar
  • 9 Akaïchi
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Ben Amor
  • 15 Azouni
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khalil
  • 19 Khalifa
  • 20 Yacoubi
  • 21 Nagguez
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Sliti
  • Huấn luyện viên: Kasperczak
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2019
Tunisia
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s