Moriwaki Ryota

Moriwaki Ryota
森脇 良太
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Moriwaki Ryota
Ngày sinh 6 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Fukuyama, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 46
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2012 Sanfrecce Hiroshima 141 (13)
2006–2007 → Ehime FC (mượn) 79 (4)
2013– Urawa Red Diamonds 158 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:10, 22 tháng 4 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 7 năm 2013

Moriwaki Ryota (森脇 良太, Moriwaki Ryōta?, sinh ngày 6 tháng 4 năm 1986 ở Fukuyama, Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Urawa Red Diamonds.

Sự nghiệp

Anh được chọn vào đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011 với tư cách là cầu thủ bổ sung cho cầu thủ bị chấn thương Sakai Gotoku.[1]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 4 năm 2018[2][3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Khác1 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Trẻ Sanfrecce Hiroshima 2003 - 1 0 - - - 1 0
Sanfrecce Hiroshima 2004 0 0 0 0 1 0 - - 1 0
2005 0 0 0 0 1 0 - - 1 0
Ehime FC 2006 42 3 1 0 - - - 43 3
2007 37 1 3 0 - - - 40 1
Sanfrecce Hiroshima 2008 21 5 3 1 - - 1 0 25 6
2009 29 2 1 0 4 0 - - 34 2
2010 31 0 2 1 5 0 5 0 - 43 1
2011 27 2 0 0 1 0 - - 28 2
2012 33 4 1 0 4 0 - 2 0 40 4
Urawa Red Diamonds 2013 33 3 0 0 5 0 5 0 - 43 3
2014 33 3 1 0 7 0 - - 41 3
2015 31 2 3 0 2 0 4 1 2 0 42 3
2016 35 1 1 0 5 0 7 0 2 0 50 1
2017 26 0 1 0 1 0 8 1 3 0 39 1
2018 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệp 379 26 18 2 37 0 29 2 10 0 473 30

1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản, J. League Championship và Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.

Quốc tế

Tính đến ngày 28 tháng 7 năm 2013[cập nhật]
Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Bàn thắng
Nhật Bản
2011 1 0
2012 1 0
2013 1 0
Tổng 3 0

Số lần ra sân và bàn thắng quốc tế
# Ngày Địa điểm Đối thủ Kết quả Bàn thắng Giải đấu
2011
  29 tháng 3 Sân vận động Nagai, Osaka, Nhật Bản Nhật Bản Selection of J. League
2–1
0
Tōhoku earthquake Charity Match[5]
1. 1 tháng 6 Sân vận động Niigata, Niigata, Nhật Bản  Peru
0–0
0
2011 Kirin Cup
2012
2. 24 tháng 2 Sân vận động Nagai, Osaka, Nhật Bản  Iceland
3–1
0
Giao hữu

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Sanfrecce Hiroshima
Urawa Red Diamonds

Nhật Bản

Tham khảo

  1. ^ Makino, Sakai out of Đội hình Nhật Bản[liên kết hỏng] the AFC Official Website
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 61 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 21 out of 289)
  4. ^ Moriwaki Ryota tại Soccerway
  5. ^ 東北地方太平洋沖地震復興支援チャリティーマッチ. Samuraiblue.jp (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 3 năm 2011. Truy cập 11 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Moriwaki Ryota – Thành tích thi đấu FIFA
  • Moriwaki Ryota tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Moriwaki Ryota tại Japan National Football Team
  • Moriwaki Ryota tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Profile at Urawa Reds
  • Moriwaki Ryota tại Soccerway
  • Yahoo! Sports Profile Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine(tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Urawa Red Diamonds – đội hình hiện tại
  • 1 Nishikawa
  • 2 Sakai
  • 3 Ito
  • 4 Iwanami
  • 5 Høibråten
  • 6 Mawatari
  • 7 Abe
  • 8 Koizumi
  • 9 Linssen
  • 10 Karlsson
  • 11 Kanté
  • 12 Suzuki
  • 13 Inukai
  • 14 Sekine
  • 15 Akimoto
  • 16 Niekawa
  • 17 Schalk
  • 18 Takahashi
  • 19 Iwao
  • 20 Chinen
  • 21 Okubo
  • 22 Shibato
  • 25 Yasui
  • 26 Ogiwara
  • 27 Ekanit
  • 28 Scholz
  • 29 Horiuchi
  • 30 Koroki
  • 31 Yoshida
  • 35 Hayakawa
  • 40 Hirano
  • 66 Ohata
  • Miyamoto
  • Huấn luyện viên: Skorża

Bản mẫu:Đội hình Nhật Bản Cúp bóng đá châu Á 2011