Nagasaki (thành phố)

Thành phố Nagasaki
長崎市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Thành phố Nagasaki ở Nagasaki Prefecture
Vị trí của Thành phố Nagasaki ở Nagasaki Prefecture
Thành phố Nagasaki trên bản đồ Thế giới
Thành phố Nagasaki
Thành phố Nagasaki
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhNagasaki Prefecture
QuậnN/A
Chính quyền
 • Thị trưởngTaue Tomihisa
Diện tích
 • Tổng cộng406,35 km2 (15,689 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng455.156
 • Mật độ1.120,1/km2 (29,010/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
850-0002–852-8154 sửa dữ liệu
Mã điện thoại95 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaThành phố Hiroshima, Saint Paul, Santos, Porto, Middelburg, Phúc Châu, Vaux-sur-Aure, San Isidro sửa dữ liệu
- CâyChinese tallow tree
- HoaHydrangea
Điện thoại095-825-5151
Địa chỉ tòa thị chínhNagasaki-shi, Sakura-machi 2-22
850-8685
Trang webThành phố Nagasaki
Nagasaki
Nagasaki in kanji
Tên tiếng Nhật
Kanji長崎
Hiraganaながさき
Katakanaナガサキ
Chuyển tự
RōmajiNagasaki

Thành phố Nagasaki (長崎市 (Trường Kì thị), Nagasaki-shi?), listen là thủ phủ và là thành phố lớn nhất của tỉnh Nagasaki của Nhật Bản. Thành phố này tọa lạc tại bờ Tây Nam của đảo Kyūshū - đảo cực nam trong 4 hòn đảo chính của Nhật Bản. Đây là trung tâm của ảnh hưởng châu Âu trong thời kỳ trung cổ Nhật Bản từ thời kỳ tiếp xúc lần đầu cho đến thời kỳ bế quan tỏa cảng đến thời kỳ mở cửa và hiện đại hóa Nhật Bản trong thời kỳ Minh Trị duy tân. Đây là căn cứ Hải quân đế quốc Nhật Bản vào thời kỳ Chiến tranh Trung-Nhật thứ nhấtChiến tranh Nga-Nhật và sau đó là thành phố thứ hai bị Hoa Kỳ ném bom nguyên tử trong vụ ném bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Nagasaki tọa lạc tại đầu của một vịnh biển dài tạo thành một cảng tự nhiên tốt nhất trên đảo Kyūshū. Khu vực dân cư và thương mại chính của thành phố nằm trên một khu vực đồng bằng nhỏ đoạn gần cuối vịnh. Đồng bằng này thực chất là hai thung lũng do hai dòng sông cách nhau bởi một dãy núi tạo nên.

Năm 2006, dân số của thành phố là 455.156 người và diện tích là 406,35 km².

Các điểm tham quan tại thành phố

  • Đền Khổng Tử
  • Bảo tàng Lịch sử Dejima
  • Chùa Kofuku-ji
  • Cầu Megane
  • Bảo tàng Lịch sử và Văn hóa Nagasaki
  • Công viên hòa bình Nagasaki
  • Bảo tàng Khoa học Nagasaki
  • Vườn Bách thảo Subtropical Nagasaki
  • Bảo tàng tưởng niệm Siebold
  • Bảo tàng Nghệ thuật Nagasaki
  • Nhà thờ chính tòa Urakami
  • Chùa Miyo-Ken

Hình ảnh

  • 大浦天主堂
    大浦天主堂
  • 浦上天主堂
    浦上天主堂
  • グラバー園
    グラバー園
  • 東山手十二番館
    東山手十二番館
  • 旧羅典神学校
    旧羅典神学校
  • 旧長崎英国領事館
    旧長崎英国領事館
  • 崇福寺
    崇福寺
  • 稲佐山
    稲佐山
  • 眼鏡橋
    眼鏡橋
  • 平和公園
    平和公園
  • 長崎原爆資料館
    長崎原爆資料館
  • 山王神社
    山王神社

Liên kết trong

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của Nagasaki Lưu trữ 2010-04-20 tại Wayback Machine tiếng Anh
  • Bảo tàng bom nguyên tử Nagasaki Lưu trữ 2007-01-11 tại Wayback Machine
  • Footage of the bombing of Nagasaki[liên kết hỏng]
  • Nuclear Files.org Lưu trữ 2007-02-08 tại Wayback Machine Comprehensive information on the history, and political and social implications of the US atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki
  • Các thành phố kết nghĩa của Nagasaki Lưu trữ 2008-06-02 tại Wayback Machine
  • Vũ khí và chiến tranh nguyên tử Lưu trữ 2007-12-13 tại Wayback Machine
  • Tại sao Hiroshima và Nagasaki
  • Tham khảo Kyushu và tỉnh Nagasaki
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Nagasaki (thành phố) tại OpenStreetMap


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Gotō | Hirado | Iki | Isahaya | Matsuura | Minamishimabara | Nagasaki (tỉnh lị) | Ōmura | Saikai | Sasebo | Shimabara | Tsushima | Unzen
Flag of Nagasaki Prefecture
Huyện Higashisonogi
Hasami | Higashisonogi | Kawatana
Huyện Kitamatsuura
Ojika | Saza
Huyện Minamimatsuura
Shinkamigotō
Huyện Nishisonogi
Nagayo | Togitsu
Subprefecture
Tsushima
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s