Notamacropus rufogriseus

Notamacropus rufogriseus
N. r. rufogriseus, Bruny Island, Tasmania
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Phân thứ lớp: Marsupialia
Bộ: Diprotodontia
Họ: Macropodidae
Chi: Notamacropus
Loài:
N. rufogriseus
Danh pháp hai phần
Notamacropus rufogriseus
(Desmarest, 1817)
Khu vực phân bổ
Các đồng nghĩa[2]
  • Wallabia rufogrisea (Desmarest, 1817)
  • Macropus rufogriseus (Desmarest, 1817)

Notamacropus rufogriseus (trước đây Macropus rufogriseus) là một loài động vật có vúchuột túi wallaby trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Desmarest mô tả năm 1817.[3] Đây là loài phổ biến trong các khu vực ôn hoà hơn và màu mỡ của miền đông Úc, bao gồm Tasmania.

Trước năm 2019, rufogriseus được xếp vào chi Macropus, nhưng nay được tách riêng và xếp vào chi Notamacropus.

Kanguru chân to cổ đỏ chế độ ăn bao gồm các loại cỏ, rễ, lá cây, và cỏ dại. Loài này có ba phân loài.

  • N. r. banksianus (Quoy & Gaimard, 1825) - wallaby cổ đỏ
  • N. r. rufogriseus (Desmarest, 1817) - wallaby Bennett
  • N.r. fruticus (Ogilby, 1838)

Hình ảnh

  • Con non ở trong túi bụng của mẹ
    Con non ở trong túi bụng của mẹ
  • Một quần thể những wallaby bạch tạng (N. r. Rufogriseus) sống trên đảo Bruny, Tasmania.
    Một quần thể những wallaby bạch tạng (N. r. Rufogriseus) sống trên đảo Bruny, Tasmania.
  • Hai con đực đánh nhau
    Hai con đực đánh nhau

Chú thích

  1. ^ McKenzie, N.; Menkhorst, P. & Lunney, D. (2008). “Macropus rufogriseus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên afd
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên msw3

Tham khảo

  • Latham, A. David M.; Latham, M. Cecilia; Warburton, Bruce (11 tháng 6 năm 2018). “Current and predicted future distributions of wallabies in mainland New Zealand”. New Zealand Journal of Zoology. Informa UK Limited. 46 (1): 31–47. doi:10.1080/03014223.2018.1470540. ISSN 0301-4223. S2CID 89942240.
  • English, Holly M.; Caravaggi, Anthony (2 tháng 11 năm 2020). “Where's wallaby? Using public records and media reports to describe the status of red‐necked wallabies in Britain”. Ecology and Evolution. Wiley. 10 (23): 12949–12959. doi:10.1002/ece3.6877. ISSN 2045-7758. PMC 7713933. PMID 33304507.
  • Bentley, Ross (18 tháng 8 năm 2018). “Could wallabies be about to colonise north Essex?”. East Anglian Daily Times. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  • McCarthy, Michael (20 tháng 2 năm 2013). “The decline and fall of the Peak District wallabies”. The Independent. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  • Caravaggi, Anthony; English, Holly (3 tháng 11 năm 2020). “Wallabies are on the loose in Britain – and we've mapped 95 sightings”. The Conversation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  • Macropus rufogriseus”. Atlas of Living Australia.
  • UK Wallaby Sightings
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Macropus rufogriseus
Notamacropus rufogriseus


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s