Polia hepatica

Polia hepatica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Polia
Loài (species)P. hepatica
Danh pháp hai phần
Polia hepatica
(Clerck, 1759)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena hepatica Clerck, 1759
  • Phalaena (Noctua) trimaculosa Esper, 1788
  • Phalaena (Noctua) trimaculosa Esper, 1796
  • Phalaena (Noctua) tincta Brahm, 1791
  • Noctua argentina Haworth, 1809
  • Mamestra tincta var. obscurata Staudinger, 1897
  • Polia trimaculosa
  • Aplecta tincta
  • Mamestra tincta

Polia hepatica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở temperate châu Âu và châu Á tới Đông Á. It is not present in northernmost Fennoscandia và phần phía nam của bán đảo Iberia, Ý và Hy Lạp. It is also absent từ Nhật Bản.

Sải cánh dài 39–47 mm. Con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến the beginning of tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn lá các loài Vaccinium, RubusBetula.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Lepiforum e.V.
  • schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
  • UKmoths

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông bướm Hadenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s