Siêu tân tinh 2006gy

SN 2006gy
SN 2006gy và lõi của thiên hà chủ của nó, NGC 1260, được quan sát dưới ánh sáng tia X từ Đài quan sát tia X Chandra. Lõi thiên hà NGC 1260 ở phía dưới bên trái và SN 2006gy ở phía trên bên phải.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Kiểu siêu tân tinhPair-instability
Kiểu tàn tíchN/A
Thiên hà chủNGC 1260
Chòm saoPerseus
Xích kinh03h 17m 27.10s[1]
Xích vĩ+41º 24' 19.50"[1]
Tọa độ thiên hà150.2568 -13.5916
Ngày tháng phát hiệnngày 18 tháng 9 năm 2006 N/A
Độ sáng cao nhất (V)+14.2
Khoảng cách268,000,000 Ly (72 Mpc)
Đặc trưng vật lý
Sao tổ tiênHypergiant Star in NGC 1260 Galaxy
Kiểu tổ tiênHypergiant Star
Màu (B-V)-0.50 ~ +1.60
Đặc trưng đáng chú ýis located 2.0" W and 0.4" N of the center of NGC 1260.

Siêu tân tinh 2006gy mang ký hiệu SN2006gy được đánh giá là vụ nổ siêu tân tinh (supernova) lớn nhất trong lịch sử, phát ra ánh sáng gấp 5 lần các vụ nổ khác mà con người quan sát được. Vụ nổ bắt đầu được các nhà vũ trụ học tại NASA phát hiện vào ngày 18 tháng 11 năm 2006, kéo dài khoảng 70 ngày (so với vài tuần của các vụ nổ khác). Với quy mô như vậy, các nhà thiên văn học dự đoán ngôi sao này có kích thước gấp khoảng 150 lần Mặt trời.

Ngày 7 tháng 5 năm 2007, NASA và các nhà thiên văn bắt đầu thông báo về kết quả mà họ phân tích được trên các phương tiện truyền thông.

Các thông tin về vụ nổ

Ngôi sao này cách Trái Đất khoảng 240 triệu năm ánh sáng, và được đánh giá là một vụ nổ hiếm hoi trong suốt 400 năm trên dải Ngân Hà

Bằng kết quả phân tích tia X (Quan sát bằng kính viễn vọng X-ray Chandra), các nhà thiên văn cho rằng ngôi sao này không biến thành lỗ đen sau khi nổ như các ngôi sao khác, và nó bỏ qua giai đoạn chết.

Sau vụ nổ, nó bắn ra rất nhiều mảng vỡ và các sóng xung kích cực mạnh

Hình ảnh

  • Hình dung của họa sĩ về siêu tân tinh 2006gy
    Hình dung của họa sĩ về siêu tân tinh 2006gy
  • Quá trình kích hoạt vụ nổ trong SN 2006gy: lõi tạo ra nhiều ánh sáng tia gamma đến mức một phần năng lượng từ bức xạ được chuyển thành hạt và các cặp phản hạt. Sự sụt giảm năng lượng khiến ngôi sao sụp đổ dưới trọng lực khổng lồ của chính nó. Sau sự sụp đổ dữ dội này, các phản ứng nhiệt hạch (không được hiển thị ở đây) xảy ra và ngôi sao phát nổ, giải phóng tro bụi vào không gian
    Quá trình kích hoạt vụ nổ trong SN 2006gy: lõi tạo ra nhiều ánh sáng tia gamma đến mức một phần năng lượng từ bức xạ được chuyển thành hạt và các cặp phản hạt. Sự sụt giảm năng lượng khiến ngôi sao sụp đổ dưới trọng lực khổng lồ của chính nó. Sau sự sụp đổ dữ dội này, các phản ứng nhiệt hạch (không được hiển thị ở đây) xảy ra và ngôi sao phát nổ, giải phóng tro bụi vào không gian
  • SN 2006gy và lõi thiên hà hình hạt đậu NGC 1260
    SN 2006gy và lõi thiên hà hình hạt đậu NGC 1260

Tham khảo

  1. ^ a b “List of Supernovae”. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2007.

Liên kết ngoài

  • Light curves and spectra Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine on the Open Supernova Catalog Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
  • Astronomy Picture of the Day ngày 10 tháng 5 năm 2007
  • Giant exploding star outshines previous supernovas (CNN.com)
  • Space.com article on SN 2006gy.
  • Star dies in brightest supernova, BBC, Tuesday, ngày 8 tháng 5 năm 2007, 03:35 GMT
  • The Greatest Show in Space, Time magazine Thursday, May 21st, 2007 Pages 56–57 Lưu trữ 2013-08-24 tại Wayback Machine
  • Supernova may offer new view of early universe
  • Lick Observatory Laser Guide Star Adaptive Optics
  • Image SN 2006gy

Tọa độ: Sky map 03h 17m 27.10s, +41° 24′ 19.50″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Anh Tiên
  • Chòm sao Anh Tiên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4 (g)
  • 5
  • 7 (χ)
  • 8
  • 9 (i)
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 16
  • 17
  • 20
  • 21
  • 24
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (l)
  • 34
  • 36
  • 40 (o)
  • 42 (n)
  • 43 (A)
  • 48 (c)
  • 49
  • 50
  • 52 (f)
  • 53 (d)
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57 (m)
  • 58 (e)
  • 59
  • 1 Aur
Biến quang
  • S
  • T
  • U
  • V
  • X
  • Z
  • RS
  • RT
  • RV
  • RW
  • RY
  • ST
  • SU
  • SV
  • TZ
  • UV
  • UX
  • UY
  • VX
  • XX
  • XY
  • XZ
  • YZ
  • AB
  • AG
  • AR
  • AS
  • AW
  • AX
  • BM
  • DM
  • DY
  • FO
  • GK
  • IK
  • IP
  • IQ
  • IU
  • IW
  • IX
  • IZ
  • KP
  • KS
  • KT
  • KW
  • LX
  • V351
  • V356
  • V357
  • V361
  • V376
  • V380
  • V386
  • V396
  • V392
  • V400
  • V423
  • V432
  • V440
  • V459
  • V461
  • V471
  • V472
  • V473
  • V480
  • V490
  • V492
  • V493
  • V505
  • V509
  • V520 (61 And)
  • V521
  • V545
  • V551
  • V572
  • V573
  • V575
  • V576
  • V621
  • V718
HR
  • 470
  • 526
  • 529
  • 538
  • 540
  • 621
  • 641
  • 787
  • 792
  • 810
  • 820
  • 831
  • 842
  • 846
  • 849
  • 864
  • 865
  • 876
  • 885
  • 886
  • 890
  • 894
  • 918 (k)
  • 920
  • 923
  • 930
  • 949
  • 950
  • 956
  • 964
  • 966
  • 969
  • 973
  • 975
  • 979
  • 986
  • 991
  • 1001
  • 1019
  • 1034
  • 1037
  • 1041
  • 1047
  • 1051
  • 1056
  • 1059
  • 1074
  • 1097
  • 1113
  • 1127
  • 1130
  • 1133
  • 1141
  • 1160
  • 1164
  • 1176
  • 1191
  • 1197
  • 1198
  • 1207
  • 1215
  • 1226
  • 1234
  • 1286
  • 1301
  • 1330
  • 1333
  • 1337
  • 1344
  • 1371
  • 1390
  • 1419
  • 1424
  • 1482
  • 1489
  • 1493
  • 1500
  • 1514
HD
  • 13519
  • 14433
  • 14434
  • 16691
  • 16760
  • 17092
  • 17245
  • 17605
  • 21684
  • 22781
  • 23301
  • 23596
  • 25329
  • 26702
  • 29587
Khác
  • BD+31 643
  • BD+48 740
  • G 38-29
  • G 95-57
  • GD 61
  • GRO J0422+32
  • HAT-P-15 (Berehynia)
  • HAT-P-29 (Muspelheim)
  • IRAS 04296+3429
  • L1448-IRS2E
  • LkHα 101
  • LRLL 54361
  • NGC 1333 13
  • NGC 1333 IRAS 2A
  • NGC 1333 IRAS 4A
  • NGC 1333 IRAS 4B
  • NSV 1436
  • PSR B0355+54
  • PSR J0357+3205
Ngoại hành tinh
Quần tinh
NGC
Khác
  • Cụm sao Alpha Persei
  • IC 348
  • Trumpler 2
Tinh vân
NGC
  • 650 (Tinh vân Quả Tạ Nhỏ)
  • 1333
  • 1491
  • 1499 (Tinh vân California)
  • 1579
Khác
Thiên hà
NGC
  • 1003
  • 1023
  • 1058
  • 1077
  • 1160
  • 1161
  • 1169
  • 1250
  • 1259
  • 1260
  • 1264
  • 1265
  • 1267
  • 1268
  • 1270
  • 1271
  • 1272
  • 1273
  • 1274
  • 1275
  • 1277
  • 1278
  • 1279
  • 1281
  • 1282
  • 1283
  • 1293
  • 1294
  • 1334
Khác
  • UGC 2885 (Thiên hà Godzilla)
  • 4C +37.11
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
Thể loại Thể loại