Sopwith Hippo

Hippo
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Chuyến bay đầu 1917
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 2

Sopwith 3F.2 Hippo là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 6 in (7,46 m)
  • Sải cánh: 38 ft 9 in (11,81 m)
  • Chiều cao: 9 ft 4 in (2,85 m)
  • Diện tích cánh: 340 sq ft (31,6)
  • Trọng lượng rỗng: 1.481 lb (673 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.590 lb (1.177 kg)
  • Động cơ: 1 × Clerget 11Eb, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 115 mph (100 knot, 185 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 17.000 ft (5.200 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (5,1 m/s)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 13 phút 25 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol F.2 Fighter
  • Sopwith Bulldog

Ghi chú

a Some sources suggest that, rather than a rebuilt first prototype, that the Hippo with reduced stagger was a new aircraft.[2][3]

  1. ^ Bruce 1957, p. 621.
  2. ^ Robertson 1970, p.228.
  3. ^ Mason 1992, p.123.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Robertson, Bruce. Sopwith-The Man and his Aircraft. Letchworth, UK:Air Review, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary