Tân Hoa, Bình Đỉnh Sơn

Tân Hoa khu
—  Khu  —
Tân Hoa khu trên bản đồ Thế giới
Tân Hoa khu
Tân Hoa khu
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịBình Đỉnh Sơn
Diện tích
 • Tổng cộng157 km2 (61 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng360,000
 • Mật độ2,293/km2 (5,940/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính467000 sửa dữ liệu

Tân Hoa (tiếng Trung: 新华区; bính âm: Xīnhuá qū là một khu của địa cấp thị Bình Đỉnh Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Thự Quang Nhai (曙光街街道)
  • Quang Minh Lộ (光明路街道)
  • Trung Hưng Lộ (中兴路街道)
  • Khoáng Công Lộ (矿工路街道)
  • Tây Thị Trường (西市场街道)
  • Tân Tân Nhai 新新街街道)
  • Thnah Thạch Sơn (青石山街道)
  • Trạm Hà Bắc Lộ (湛河北路街道)
  • Hồ Tân Lộ (湖滨路街道)
  • Tây Cao Lý (西高皇街道)

Trấn

  • Tiêu Điếm (焦店镇)
  • Trĩ Dương (滍阳镇)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s