Tango (lớp tàu ngầm)

Khái quát lớp tàu
Xưởng đóng tàu Gorky
Lớp trước Tàu ngầm Đề án 641
Lớp sau Tàu ngầm lớp Kilo
Thời gian phục vụ 1972–2016
Hoàn thành 18
Đang hoạt động 0
Bị mất 0
Nghỉ hưu 15
Giữ lại 3
Đặc điểm khái quát
Trọng tải choán nước 3100 tấn khi nổi/3800 tấn khi lặn
Chiều dài 91m
Sườn ngang 9,1m
Mớn nước 7,2m
Động cơ đẩy
  • 3 động cơ diesel 4,6MW (6256 shp)
  • 3 mô tơ điện
  • 3 trục chân vịt
  • Tốc độ 13 knot khi nổi/ 16 knot khi lặn
    Thủy thủ đoàn tối đa 62 người (12 hoa tiêu)
    Vũ khí
  • 6 ống ngư lôi 533mm phía trước
  • 24 ngư lôi 533mm chống tàu, chống ngầm hoặc thủy lôi
  • Tàu ngầm Đề án 641B Som (tiếng Nga: Проекта 641Б Сом - Proyekta 641B Som) là loại tàu ngầm điện-diesel được đóng bởi Liên Xô. NATO gọi loại tàu ngầm này là lớp Tango. Đây là loại tàu ngầm nâng cấp dùng để thay thế cho các tàu ngầm Đề án 641 trong các hoạt động tại Biển ĐenHạm đội Phương Bắc. Việc đóng tàu thực hiện từ năm 1973 đến năm 1982 ở xưởng đóng tàu tại Nizhny Novgorod với 18 chiếc đã được đóng.

    Đây là loại tàu ngầm được thiết kế để có thể hoạt động tầm xa mục đích là tấn công các đoàn tàu hoặc bến cảng của đối phương, trinh sát, bảo vệ các đoàn tàu hay rải thủy lôi. Loại tàu ngầm này có thể tích trữ nhiều năng lượng hơn tất cả các tàu ngầm trước đó của hải quân Liên Xô cũng như có lớp vỏ chịu lực tốt hơn. Nó có thể lặn hơn một tuần trước khi cần đến ống thông khí.

    Các tàu thuộc lớp này đều đã ngừng hoạt động và đưa ra khỏi biên chế.

    Liên kết ngoài

    • RussianWarrior page about the Tango Class
    • Russian Tango Class Submarines - Complete Ship List (English)
    • x
    • t
    • s
    Tàu ngầm Liên Xô và Nga sau 1945
    Tàu ngầm hạt nhân mang tên lửa đạn đạo SSBN
    SSGN
    Tàu ngầm tấn công hạt nhân – SSN
    627A November • 671 Victor I • 671RT Victor II • 671RTM Victor III • 705/705K Alfa • 945 Sierra I • 945A Sierra II • 685 Mike • 971 Akula • 885 Yasen
    Tàu ngầm mang tên lửa thông thường – SSG hoặc SSB
    644/665 Whiskey (tên lửa) • 651 Juliett • 629 Golf • AV611 Zulu IV
    Tàu ngầm tấn công thông thường – SS hoặc SSK
    611 Zulu • 613 Whiskey • 615 Quebec • 617 Whale • 633 Romeo • 641 Foxtrot • 641B Tango • 877 Kilo • 636 Kilo Cải tiến • 677 Lada
    Tàu ngầm hỗ trợ – SSA
    690 Bravo • 940 India • 1710 Beluga • 1840 Lima • 865 Losos • Sarov