Thamsanqa Sangweni

Thami Sangweni
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thamsanqa Sangweni
Ngày sinh 26 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Empangeni, Nam Phi
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Orlando Pirates
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Love và Peace
Golden Chiefs
Dondotha All Stars
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 AmaZulu 50 (9)
2012–2015 Mamelodi Sundowns 11 (1)
2014 → Ajax Cape Town (mượn) 7 (0)
2015–2017 Chippa United 58 (5)
2017– Orlando Pirates 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Nam Phi 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 10 năm 2017

Thamsanqa Sangweni (sinh ngày 26 tháng 5 năm 1989 ở Empangeni, KwaZulu-Natal) là một tiền vệ bóng đá người Nam Phi cho câu lạc bộ Premier Soccer League Orlando Pirates.

Anh là em trai của cựu cầu thủ Orlando Pirates Siyabonga Sangweni. Năm 2017 Sangweni chuyển từ Chippa United đến Orlando Pirates theo bản hợp đồng 2 năm, theo bước chân anh trai đã thi đấu ở đó 5 năm.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Sangweni completes Orlando Pirates move”. ESPN FC. 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập 3 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Thamsanqa Sangweni tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam PhiCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Keet
  • 2 Coetzee
  • 3 Mathoho
  • 4 Nhlapo
  • 5 Jali
  • 6 Ngcongca
  • 7 Masango
  • 8 Zungu
  • 9 Ndulula
  • 10 Vilakazi
  • 11 Matlaba
  • 12 Letsholonyane
  • 13 Sangweni
  • 14 Hlatshwayo
  • 15 Furman (c)
  • 16 Khuzwayo
  • 17 Parker
  • 18 Phala
  • 19 Zwane
  • 20 Manyisa
  • 21 Gcaba
  • 22 Mabokgwane
  • 23 Rantie
  • Huấn luyện viên: Mashaba
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Mamelodi Sundowns F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Mweene
  • 2 Nthethe
  • 4 Langerman
  • 6 Arendse
  • 7 Manyisa
  • 8 Kekana
  • 9 Malajila
  • 11 Vilakazi
  • 13 Mabunda
  • 14 Onyango
  • 15 Mohomi
  • 16 Ricardo Nascimento
  • 17 Lebese
  • 18 Zwane
  • 19 Brockie
  • 20 Ngcongca
  • 22 Tau
  • 25 Ngoma
  • 26 Sirino
  • 27 Morena
  • 28 Laffor
  • 29 Bangaly
  • 31 Razak
  • 32 Madisha
  • 33 Billiat
  • 34 Mukumela
  • 35 Makgalwa
  • 37 Sekotlong
  • 38 Zulu
  • 40 Coetzee
  • Huấn luyện viên: Mosimane
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s