Tilapia fusiforme
Coptodon fusiforme | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Chi (genus) | Coptodon[1] |
Loài (species) | C. fusiforme |
Danh pháp hai phần | |
Coptodon fusiforme (Dunz & Schliewen, 2010) |
Coptodon fusiforme là một loài cá thuộc chi Cá rô phi họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của Cameroon.
Nguồn
- Stiassny, M. 1996. Tilapia sp. nov. 'little black'. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007.
Tham khảo
- ^ Dunz, A.R. & Schliewen, U.K. (2013): Molecular phylogeny and revised classification of the haplotilapiine cichlid fishes formerly referred to as "Tilapia". Molecular Phylogenetics and Evolution, Available online ngày 29 tháng 3 năm 2013 doi: 10.1016/j.ympev.2013.03.015
Bài viết liên quan đến Họ Cá hoàng đế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|