Wallis Simpson

Wallis Warfield
Công tước phu nhân xứ Windsor
Wallis Simpson năm 1970
Thông tin chung
Sinh(1896-06-19)19 tháng 6 năm 1896
Blue Ridge Summit, Pennsylvania
Mất24 tháng 4 năm 1986(1986-04-24) (89 tuổi)
Bois de Boulogne, Paris
An tángFrogmore, Windsor
Phối ngẫuEarl Winfield Spencer, Jr.
(cưới 1916, ly dị 1927)
Ernest Aldrich Simpson
(cưới 1928, ly dị 1937)
Edward, Công tước xứ Windsor
(cưới 1937, chết 1972)
Tên đầy đủ
Bessie Wallis
Hoàng tộcNhà Windsor
Thân phụTeackle Wallis Warfield
Thân mẫuAlice Montague

Wallis Simpson, nhũ danh Bessie Wallis Warfield; 19 tháng 6 năm 1895 hay 1896 – 24 tháng 4 năm 1986) là vợ của Công tước Windsor, tức vua Edward VIII của Anh. Bà lấy Công tước xứ Windsor sau khi ông thoái vị ngai vàng.

Bà Wallis Simpson là một thường dân Hoa Kỳ đã có hai đời chồng. Ý muốn của vua Edward VIII để lấy bà Wallis Simpson làm vợ đã tạo ra một khủng hoảng hiến pháp ở nước Anh vào năm 1936, kết cuộc là vua Edward VIII phải thoái vị để lấy "người tôi yêu" thay vì giữ ngai vàng.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Wallis, Duchess of Windsor tại Wikimedia Commons
  • Wallis Simpson tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Wallis Simpson trên IMDb
  • The Duchess of Windsor at 212 East Biddle Street – Explore Baltimore Heritage
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thế hệ thứ 1
Thế hệ thứ 2
Thế hệ thứ 3
  • Maria Walpole
  • Anne Luttrell
Thế hệ thứ 4
Thế hệ thứ 5
  • Marie xứ Sachsen-Altenburg
Thế hệ thứ 6
Thế hệ thứ 7
Thế hệ thứ 8
Thế hệ thứ 9
Thế hệ thứ 10
Thế hệ thứ 11
*Cũng là một Vương nữ Anh
°Chỉ là vợ của Vương tử Liên hiệp Anh, không được hưởng tước hiệu tương ứng và kính xưng Royal Highness
  • x
  • t
  • s
Nhân vật của Năm của tạp chí Time
1927–1950

Charles Lindbergh (1927) • Walter Chrysler (1928) • Owen D. Young (1929) • Mahatma Gandhi (1930) • Pierre Laval (1931) • Franklin D. Roosevelt (1932) • Hugh S. Johnson (1933) • Franklin D. Roosevelt (1934) • Haile Selassie I (1935) • Wallis Simpson (1936) • Tưởng Giới Thạch / Tống Mỹ Linh (1937) • Adolf Hitler (1938) • Iosif Stalin (1939) • Winston Churchill (1940) • Franklin D. Roosevelt (1941) • Iosif Stalin (1942) • George Marshall (1943) • Dwight D. Eisenhower (1944) • Harry S. Truman (1945) • James F. Byrnes (1946) • George Marshall (1947) • Harry S. Truman (1948) • Winston Churchill (1949) • Chiến binh Mỹ (1950)

1951–1975

Mohammad Mosaddegh (1951) • Elizabeth II (1952) • Konrad Adenauer (1953) • John Foster Dulles (1954) • Harlow Curtice (1955) • Chiến binh Tự do Hungary (1956) • Nikita Khrushchyov (1957) • Charles de Gaulle (1958) • Dwight D. Eisenhower (1959) • Các nhà khoa học Mỹ: George Beadle / Charles Draper / John Enders / Donald A. Glaser / Joshua Lederberg / Willard Libby / Linus Pauling / Edward Purcell / Isidor Rabi / Emilio Segrè / William Shockley / Edward Teller / Charles Townes / James Van Allen / Robert Woodward (1960) • John F. Kennedy (1961) • Giáo hoàng Gioan XXIII (1962) • Martin Luther King (1963) • Lyndon B. Johnson (1964) • William Westmoreland (1965) • Thế hệ 25 tuổi trở xuống (1966) • Lyndon B. Johnson (1967) • Các nhà vũ trụ trên tàu Apollo 8: William Anders / Frank Borman / Jim Lovell (1968) • Người Middle America (1969) • Willy Brandt (1970) • Richard Nixon (1971) • Henry Kissinger / Richard Nixon (1972) • John Sirica (1973) • Vua Faisal (1974) • Phụ nữ Mỹ: Susan Brownmiller / Kathleen Byerly / Alison Cheek / Jill Conway / Betty Ford / Ella Grasso / Carla Hills / Barbara Jordan / Billie Jean King / Carol Sutton / Susie Sharp / Addie Wyatt (1975)

1976–2000

Jimmy Carter (1976) • Anwar Al-Sadad (1977) • Đặng Tiểu Bình (1978) • Ruhollah Khomeini (1979) • Ronald Reagan (1980) • Lech Wałęsa (1981) • Máy tính (1982) • Ronald Reagan / Yuri Andropov (1983) • Peter Ueberroth (1984) • Đặng Tiểu Bình (1985) • Corazon Aquino (1986) • Mikhail Gorbachyov (1987) • Trái đất đang bị đe doạ (1988) • Mikhail Gorbachyov (1989) • George H. W. Bush (1990) • Ted Turner (1991) • Bill Clinton (1992) • Các nhà hoà bình: Yasser Arafat / F.W. de Klerk / Nelson Mandela / Yitzhak Rabin (1993) • Giáo hoàng Gioan Phaolô II (1994) • Newt Gingrich (1995) • David Ho (1996) • Andrew Grove (1997) • Bill Clinton / Kenneth Starr (1998) • Jeffrey P. Bezos (1999) • George W. Bush (2000)

2001–hiện tại

Rudolph Giuliani (2001) • Những người tố giác: Cynthia Cooper / Coleen Rowley / Sherron Watkins (2002) • Lính Mỹ (2003) • George W. Bush (2004) • Người Samaria Nhân Lành: Bono / Bill Gates / Melinda Gates (2005) • Bạn (2006) • Vladimir Putin (2007) • Barack Obama (2008) • Ben Bernanke (2009) • Mark Zuckerberg (2010) • Người biểu tình (2011) • Barack Obama (2012) • Giáo hoàng Phanxicô (2013) • Những người chống Ebola: Dr. Jerry Brown / Dr. Kent Brantly / Ella Watson-Stryker / Foday Gollah / Salome Karmah (2014) • Angela Merkel (2015) • Donald Trump (2016) • Phong trào Me Too (2017) • The Guardians: Jamal Khashoggi / Maria Ressa / Wa Lone / Kyaw Soe Oo / Staff of The Capital (2018) • Greta Thunberg (2019) * Joe Biden / Kamala Harris (2020) * Elon Musk (2021)

  • Cổng thông tin Lịch sử
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 98011754
  • BNE: XX914465
  • BNF: cb11996401m (data)
  • CiNii: DA07103260
  • GND: 11863366X
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0003 6863 3456
  • LCCN: n50000855
  • NARA: 10580490
  • NDL: 00621655
  • NKC: xx0105514
  • NLA: 36434239
  • NLK: KAC2018I0579
  • NLP: a0000001921007
  • NTA: 070365849
  • PLWABN: 9810650272605606
  • RERO: 02-A005430970
  • SELIBR: 351664
  • SNAC: w6ws8w69
  • SUDOC: 027457737
  • Trove: 1256356
  • ULAN: 500332070
  • VcBA: 495/320702
  • VIAF: 24610698
  • WorldCat Identities: viaf-24610698