Đường La Mã

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề kiến trúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Một con đường do người La Mã xây dựng
Một con đường La Mã ở Bulgaria

Đường La Mã hay những con đường La Mã là các con đường giao thông hay hệ thống các tuyến đường được xây dựng dưới thời kỳ La Mã với một phong cách đặc trưng của người La Mã (làm bằng đá tảng, có lề đường....). Đường được lát đá tảng và xuất phát từ La Mã lan tỏa đến những vùng đất mà đế chế này chinh phục được. Thông thường sau khi chiếm cứ hoặc bình định xong một vùng đất mới, người La Mã liền tổ chức xây dựng các con đường đá dẫn đến thuộc địa đó.

Những con đường này đã là một phần quan trọng của sự phát triển của nhà nước La Mã. Từ khoảng 500 trước Công nguyên thông qua việc mở rộng ảnh hưởng trong thời kỳ Cộng hòa La MãĐế chế La Mã, nhưng con đường này cho phép những người La Mã để di chuyển các đơn vị quân độihàng hóa, thương mại và thông tin liên lạc rất hữu hiệu. hệ thống đường La Mã kéo dài hơn 400.000 km, trong đó có hơn 80.500 km đường giao thông. Khi La Mã đạt tới đỉnh cao quyền lực của mình, không ít hơn 29 tuyến đường lớn để quân đội có thể hành quân cơ động từ La Mã.

Người La Mã đã trở thành những kỹ sư chuyên nghiệp tại các tuyến đường xây dựng, những con đường được dự định để làm vật liệu được chuyển đên từ một địa điểm khác. Nó được phép đi bộ hoặc xe gia súc kéo, các loại xe cộ bất kỳ dọc theo con đường. Những con đường người La Mã sử dụng sỏi, đá dăm trộn với xi măng cổ đại và cát, xi măng trộn với gạch vỡ, họ đã sử dụng đá ốp lát để cố định và lát chặt mặt đường.

Các mạng lưới đường La Mã đã được quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của đế quốc và mở rộng đế chế này. Các quân đoàn thực hiện việc hành quân với thời gian khẩn trương vì được hỗ trợ bởi một hệ thống đường sá rất tốt này và những con đường này một số vẫn còn được sử dụng thiên niên kỷ sau đó. Nhưng thời gian sau đó những con đường này lại giúp sức cho những bộ lạc man rợ xâm lược La Mã.

Tham khảo

  • Laurence, Ray (1999). The roads of Roman Italy: mobility and cultural change. Routledge.
  • Von Hagen, Victor W. (1967), The Roads That Led To Rome. The World Publishing Company, Cleveland and New York.
  • Codrington, Thomas (1905). Roman Roads in Britain. London [etc.]: Society for promoting Christian knowledge.
  • Forbes, Urquhart A., and Arnold C. Burmester (1904). Our Roman Highways. London: F.E. Robinson & co.
  • Roby, Henry John (1902). Roman Private Law in the Times of Cicero and of the Antonines. Cambridge: C.U.P.
  • Smith, William, William Wayte, and G. E. Marindin (1890). A Dictionary of Greek and Roman Antiquities. London: J. Murray. Page 946 - 954.
  • Smith, William (1858). A School Dictionary of Greek and Roman Antiquities; Abridged from the Larger Dictionary by William Smith, with Corrections and Improvements by Charles Anthon. N.Y.: [s.n.]. Page 3543 - 355
  • Cresy, Edward (1847). An Encyclopædia of Civil Engineering, Historical, Theoretical, and Practical. London: printed for Longman, Brown, Green, and Longmans, Paternoster-Row.
  • x
  • t
  • s
Chủ đề La Mã cổ đại
  • Đặc điểm chính
  • Thời gian biểu
Lịch sử
Hiến chính
  • Lịch sử
  • Vương quốc
  • Cộng hòa
  • Đế quốc
  • Hậu Đế quốc
  • Viện nguyên lão
  • Hội đồng lập pháp
    • Curia
    • Centurion
    • Bộ lạc
    • Plebeia
  • Quan tòa hành pháp
Chính quyền
  • Curia
  • Forum
  • Cursus honorum
  • Collegiality
  • Hoàng đế
  • Legatus
  • Dux
  • Officium
  • Praefectus
  • Vicarius
  • Nhị thập lục nhân đoàn
  • Vệ sĩ La Mã
  • Magister militum
  • Thống soái
  • Thủ tịch nguyên lão
  • Đại tư tế
  • Augustus
  • Caesar
  • Tứ đầu chế
  • Giai cấp quý tộc
  • Giai cấp bình dân
  • Tỉnh
Quan chức
Thông thường
Đặc biệt
  • Độc tài
  • Magister Equitum
  • Decemviri
  • Consular Tribune
  • Tam hùng
  • Rex
  • Interrex
Luật pháp
  • Mười hai bảng
  • Tổ tông thành pháp
  • Quyền công dân La Mã
  • Uy quyền
  • Đế quyền
  • Địa vị pháp lý
  • Kiện tụng
Quân sự
  • Biên giới
  • Tổ chức
  • Cấu trúc
  • Chiến dịch
  • Chi phối chính trị
  • Chiến thuật
  • Kĩ thuật xây dựng
  • Phòng tuyến và thành lũy
    • Castra
  • Kĩ thuật
  • Quân đội
    • Quân đoàn
    • Chiến thuật bộ binh
    • Trang bị cá nhân
    • Thiết bị vây hãm
  • Hải quân
  • Quân trợ chiến
  • Huy chương và trừng phạt
  • Hippika gymnasia
  • Võ sĩ giác đấu
Kinh tế
  • Nông nghiệp
  • Phá rừng
  • Thương mại
  • Tài chính
  • Tiền tệ
  • Tiền tệ thời cộng hòa
  • Tiền tệ thời đế quốc
  • SPQR
Kỹ thuật
  • Bàn tính
  • Chữ số
  • Kĩ thuật xây dựng dân sự
  • Kĩ thuật xây dựng quân sự
  • Kĩ thuật quân sự
  • Đường ống dẫn nước
  • Cầu Những chiếc cầu sông Rhine của Caesar
  • Circus
  • Bê tông
  • Forum
  • Luyện kim
  • Đường sá
  • Vệ sinh
  • Thermae
Văn hóa
  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật
  • Tắm rửa
  • Lịch
  • Trang phục
  • Trang điểm
  • Nấu nướng
  • Đầu tóc
  • Giáo dục
  • Thơ văn
  • Âm nhạc
  • Thần thoại
  • Tôn giáo
  • La Mã hóa
  • Tình dục
  • Nhà hát
  • Rượu
Xã hội
  • Quý tộc
  • Bình dân
  • Xung đột giai cấp
  • Secessio plebis
  • Tầng lớp kỵ sĩ
  • Gens
  • Bộ lạc
  • Cách đặt tên
  • Phụ nữ
  • Hôn nhân
  • Nô lệ
  • Bagaudae
Ngôn ngữ
(Latin)
Phiên bản
Tác giả
Danh sách
Thành phố
Chủ đề khác
  • Tiểu thuyết lấy bối cảnh ở La Mã cổ đại
    • Phim
    • Video game
  • Chủ đề