Tên | Tương đương Hy Lạp | Ghi chú |
Apollo | Apollo | Thần ánh sáng và bảo trợ cho nghệ thuật, y học và tiên tri |
Aurora | Eos | Thần của bình minh |
Caelus | Ouranos | Thần của bầu trời |
Ceres | Demeter | Nữ thần nông nghiệp, hiện thân của sự màu mỡ, mùa màng |
Cupid | Eros | Thần tình yêu |
Faunus | Pan | Thần đồng quê và thiên nhiên |
Jupiter | Zeus | thần bầu trời, sấm sét, bão tố. Vua của đỉnh Olympus |
Juno | Hera | thần hôn nhân. Nữ hoàng Olympus |
Liber | Dionysus | Thần rượu nho,vui chơi, giải trí, tiệc tùng |
Luna | Selene | Nữ thần Mặt Trăng |
Mars | Ares | Thần chiến tranh |
Mercury | Hermes | Thần đưa tin và bảo hộ những người lữ hành (sứ giả của các vị thần) |
Mithras | Helios | Thần Mặt Trời. Một vị thần xuất xứ từ Ba Tư |
Mors | Thanatos | Thần của sự chết |
Neptunus | Poseidon | Thần biển |
Pluto | Hades | Vua âm phủ, địa ngục |
Proserpine | Persephone | Nữ hoàng âm phủ |
Roma | | Nữ thần bảo hộ thành phố Roma, đại diện cho sự vĩ đại của Đế quốc La Mã |
Saturn | Cronus | Thần nông nghiệp |
Sol | Helios | Thần Mặt Trời |
Terra | Gaia | Mẹ đất |
Venus | Aphrodite | Nữ thần tình yêu và sắc đẹp (thần Vệ Nữ) |
Vesta | Hestia | Nữ thần bếp núc và gia đình |
Vulcan | Hephaestus | Thần lửa và thợ rèn |
Bellona | Athena | Thần của chiến tranh chính nghĩa |
Minerva | Athena | Thần của thơ ca, y học, trí tuệ, thương mại, dệt, hàng thủ công, ảo thuật |
Janus | | Thần canh giữ các cổng thành |
Diana | Artemis | Nữ thần săn bắn, mặt trăng |