1,2,3-Trimethylbenzen

1,2,3-Trimethylbenzen
Tên khácHemellitol
Hemimellitol
Hemimelithol
Hemimellitine
Hemimellitene
Nhận dạng
Số CAS526-73-8
PubChem10686
Số EINECS208-394-8
ChEBI34037
ChEMBL1797279
Số RTECSDC3300000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • c1(cccc(c1C)C)C

InChI
đầy đủ
  • 1S/C9H12/c1-7-5-4-6-8(2)9(7)3/h4-6H,1-3H3
ChemSpider10236
Tham chiếu Beilstein1903410
Tham chiếu Gmelin326517
UNIIZK4R7UPH6R
Thuộc tính
Công thức phân tửC9H12
Bề ngoàiChất lỏng không màu[1]
Khối lượng riêng0.89 g/mL[1]
Điểm nóng chảy −25 °C (248 K; −13 °F)[1]
Điểm sôi 176 °C (449 K; 349 °F)[1]
Độ hòa tan trong nước0.006% (20 °C)[2]
Áp suất hơi1 mmHg (16.7 °C)[2]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhDễ cháy[3]
Điểm bắt lửa11
Nhiệt độ tự cháy243
Giới hạn nổ0.8%-6.6%[2]
PELkhông có[2]
RELTWA 25 ppm (125 mg/m3)[2]
IDLHN.D.[2]
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS08: Health hazard
Báo hiệu GHSCảnh báo
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH226, H315, H319, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P233, P240, P241, P242, P243, P261, P264, P271, P280, P302+P352, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P403+P233, P403+P235, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

1,2,3-Trimethylbenzen là một hợp chất hữu cơcông thức hóa họcC6H3(CH3)3. Nó là một hydrocarbon thơm, ở điều kiện bình thường nó là chất lỏng không màu, dễ cháy. Nó gần như không hòa tan trong nước nhưng lại dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ. Trong tự nhiên, nó xuất hiện trong nhựa than đá và dầu mỏ. Nó là một trong ba đồng phân của trimethylbenzen. Nó được sử dụng trong nhiên liệu máy bay phản lực, được pha trộn với các hydrocarbon khác để ngăn chặn sự hình thành các hạt rắn có thể làm hỏng động cơ.

Sản xuất và sử dụng

Trong công nghiệp, nó được tạo ra từ các hydrocarbon thơm C9 (hydrocarbon thơm có 9 nguyên tử carbon) trong quá trình chưng cất dầu mỏ. Nó cũng được tạo ra bởi quá trình methyl hóa toluenxylen.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b c d Thông tin từ [1] trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
  2. ^ a b c d e f “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0637”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  3. ^ “CDC - NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards”. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2023.
  4. ^ Karl Griesbaum, Arno Behr, Dieter Biedenkapp, Heinz-Werner Voges, Dorothea Garbe, Christian Paetz, Gerd Collin, Dieter Mayer, Hartmut Höke "Hydrocarbons" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2002 Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a13_227
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hợp chất hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
béo
bão hòa
Alkan
CnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Alkan mạch nhánh
Cycloalkan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbon
béo
không bão hòa
Alken
CnH2n
Alken mạch thẳng
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
Alkyn
CnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbon
thơm
PAH
Polyacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
Khác
Khác