Cyclobutan

Cyclobutan
Phân tử butan được vẽ 2D
Phân tử 3D
Danh pháp IUPACcyclobutane
Nhận dạng
Số CAS00287-23-0
PubChem9250
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C1CCC1

InChI
đầy đủ
  • 1/C4H8/c1-2-4-3-1/h1-4H2
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H8
Khối lượng mol56,107 g/mol
Khối lượng riêng0,720 g/cm³
Điểm nóng chảy −91 °C (182 K; −132 °F)
Điểm sôi 12,5 °C (285,6 K; 54,5 °F)
Các hợp chất liên quan
alkan liên quanButan
Hợp chất liên quanCyclobuten; Cyclobutadien
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin
Phân tử cyclobutan

Cyclobutan, C4H8, là một cycloankan chứa 4 nguyên tử cacbon, trong đó tất cả các nguyên tử cacbon được kết nối với nhau tạo ra vòng.

Cấu trúc phân tử

Nếu góc liên kết giữa các nguyên tử cacbon là 90 độ, các liên kết bị căng một cách đáng kể và vì thế cyclobutan không đồng phẳng mà có hình mái nhà. Góc giữa 2 "mái nhà" khoảng 20-25 độ. Chúng có năng lượng liên kết lớn hơn so với các phân tử butan mạch thẳng hoặc các cycloankan đồng vòng lớn hơn, chẳng hạn như cyclohexan. Vì vậy cyclobutan là không ổn định ở nhiệt độ cao hơn 775 K (khoảng 502 °C).

Tính chất hoá học

Cyclobutan có phản ứng cộng H2 xúc tác Ni, phản ứng thế halogen dưới tác dụng của ánh sáng và phản ứng cháy

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Cycloalkan
  • Cyclopropan (C
    3
    H
    6
    )
  • Cyclobutan (C
    4
    H
    8
    )
  • Cyclopentan (C
    5
    H
    10
    )
  • Cyclohexan (C
    6
    H
    12
    )
  • Cycloheptan (C
    7
    H
    14
    )
  • Cyclooctan (C
    8
    H
    16
    )
  • Cyclononan (C
    9
    H
    18
    )
  • Cyclodecan (C
    10
    H
    20
    )
  • Cycloundecan (C
    11
    H
    22
    )
  • Cyclododecan (C
    12
    H
    24
    )
  • Cyclotridecan (C
    13
    H
    26
    )
  • Cyclotetradecan (C
    14
    H
    28
    )
  • Cyclopentadecan (C
    15
    H
    30
    )
  • Cyclohexadecan (C
    16
    H
    32
    )
  • Cycloheptadecan (C
    17
    H
    34
    )
  • Cyclooctadecan (C
    18
    H
    36
    )
  • Cyclononadecan (C
    19
    H
    38
    )
  • Cycloicosan (C
    20
    H
    40
    )
  • Cyclohenicosan (C
    21
    H
    42
    )
  • Cyclodocosan (C
    22
    H
    44
    )
  • Cyclotricosan (C
    23
    H
    46
    )
  • Cyclotetracosan (C
    24
    H
    48
    )
  • Cyclopentacosan (C
    25
    H
    50
    )
  • Cyclohexacosan (C
    26
    H
    52
    )
  • Cycloheptacosan (C
    27
    H
    54
    )
  • Cyclooctacosan (C
    28
    H
    56
    )
  • Cyclononacosan (C
    29
    H
    58
    )
  • Cyclotriacontan (C
    30
    H
    60
    )
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
béo
bão hòa
Alkan
CnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Alkan mạch nhánh
Cycloalkan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbon
béo
không bão hòa
Alken
CnH2n
Alken mạch thẳng
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
Alkyn
CnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbon
thơm
PAH
Polyacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
Khác
Khác