Bell XP-77

XP-77
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Bell Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 1 tháng 4 năm 1944
Thải loại Tháng 12, 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2 prototypes

Bell XP-77 là một loại máy bay tiêm kích thử nghiệm của Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (Bell XP-77)

Bell XP-77

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[1] and [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 10 in (6,96 m)
  • Sải cánh: 27 ft 6 in (8,38 m)
  • Chiều cao: 8 ft 2 in (2,49 m)
  • Diện tích cánh: 100 sq ft (9,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.855 lb (1.295 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.028 lb (1.827 kg)
  • Động cơ: 1 × Ranger V-770-7, 520 hp (388 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 330 mph (290 knot, 530 km/h)
  • Tầm bay: 550 mi (480 nmi, 890 km)
  • Trần bay: 30.100 ft (9.180 m)
  • Vận tốc lên cao: 3.600 ft/phút (1.097 m/phút)
  • Tải trên cánh: 40,28 lb/sq ft (196,5 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,13 hp/lb (0,21 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 1× pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm (0.787 in)
    • Súng máy M2.50 in (12,7 mm)
  • Bom:
    • 1× bom 300 lb (136 kg) hoặc
    • 1× bom chống ngầm 325 lb (147 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Caudron C.714
  • Douglas XP-48
  • Miles M.20
  • Tucker XP-57
  • VEF I-16
  • Zlin Z-XIII

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bridgeman 1946, p. 208.
  2. ^ Green 1961
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard, ed. "The Bell XP-77." Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
  • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1977, pp. 25–26. ISBN 0-356-08218-0.
  • O'Leary, Michael. USAAF Fighters of World War Two. Harrisburg, PA: Harrisburg Historical Times, 1986. ISBN 0-7137-1839-0.
  • Schrader, Richard K. "Bell's Wooden Warrior." Air Classics, Volume 35, Number 4, May 1999.
  • Townend, David R. Clipped Wings -- World War Two Edition. Markham: Aerofile Publications, 2010. ISBN 978-0-9732020-1-4.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bell AircraftBell Helicopter sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất
Máy bay tiêm kích
Target drones
  • PQM-56
Trực thăng tấn công
Trực thăng đa dụng
và quan trắc
Trực thăng thương mại
Tiltrotors
  • V-22 Osprey
  • V-247
  • V-280
  • AW609
  • TR918
  • QTR
UAVs
  • MQ-8C
Trực thăng không sản xuất
Máy bay thử nghiệm