Cascade B

Hạt Cascade B còn gọi là hạt Bottom Xi được khám phá bởi Máy gia tốc DØ và Máy gia tốc CDF vào ngày 12 tháng 6 năm 2007. Đây là lần đầu tiên biết được hạt cấu tạo từ các hạt quark ba thế hệ (d, s, b). Khối lượng của hạt đo được ở máy gia tốc DØ là 5,774±0,019 GeV/c2, ở máy gia tốc CDF là 5,7929±0,0030 GeV/c2,khối lượng của hạt được lấy bằng trung bình cộng các sô liệu trên.

Bảng số liệu về hạt Casade B

Tên hạt Ký hiệu Các quark được chứa Khối lượng (MeV/c2) I JP Q S C B Thời gian sống Phân hủy thành
Cascade B hoặc

bottom Xi

Ξ-b dsb 5792,9  ±  3,0 12* 12*+* -1 -1 0 -1 1,42×10−12 -
  • x
  • t
  • s
Hạt sơ cấp
(HSC)
Fermion
Quark
lên· xuống· duyên· lạ· đỉnh· đáy b
Lepton
  • Electron e-
  • Positron e+
  • Muon μ- · μ+
  • Tauon τ- · τ+
  • Neutrino νe · νμ · ντ
    • Electron
    • Muon
    • Tau
Boson
Chuẩn
Photon γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướng
Boson Higgs H0
Ghost fields
Faddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp
phỏng đoán
(HSCPĐ)
Gaugino
Khác
Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khác
Axion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp
(HTH)
Meson / Quarkonia
π · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khác
Hạt tổ hợp
phỏng đoán
(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạ
Dibaryon · Ngũ quark
Meson lạ
Glueball · Tứ quark
Khác
Lục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khác
Phân tử mesonic · Pomeron
Giả hạt
Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sách
Sách
en:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s