Doman LZ-5

LZ-5
Kiểu Trực thăng thông dụng
Nhà chế tạo Doman Helicopters
Nhà thiết kế Glidden Doman
Chuyến bay đầu 27 tháng 4, 1953
Số lượng sản xuất 3

Doman LZ-5 là một loại trực thăng thông dụng do hãng Doman Helicopters phát triển đầu thập niên 1950 tại Hoa Kỳ. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-31, và sau là VH-31.[1]

Biến thể

  • LZ-5
    • YH-31
  • D-10B

Tính năng kỹ chiến thuật (LZ-5)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1-2
  • Sức chứa: 6-7 hành khách
  • Chiều dài: 37 ft 11 in (11.57 m)
  • Đường kính rô-to chính: 48 ft 0 in (14.64 m)
  • Chiều cao: 10 ft 3 in (3.12 m)
  • Diện tích cánh: 1,811 ft2 (168.3 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.859 lb (1.297 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5.210 lb (2.363 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming SO-580[2], 400 hp (298 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 105 mph (169 km/h)
  • Tầm bay: 244 dặm (392 km)
  • Trần bay: 18.000 ft (5.490 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.300 ft/min (6,6 m/s)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ John M. Andrade (1979). U.S. Military Aircraft Designations and Serials, Midland Counties Publ., p. 121
  2. ^ Collinge, Ken & Glidden S. Doman (2006). “Doman Helicopters: Unsung Innovations, Part 1”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 238.
  • Simpson, R. W. (1998). Airlife's Helicopters and Rotorcraft. Ramsbury: Airlife Publishing. tr. 87–88.
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
  • R-1
  • R-2
  • R-3
  • R-4
  • R-5
  • R-6
  • R-7
  • R-8
  • R-9
  • R-10
  • R-11
  • R-12
  • R-13
  • R-14
  • R-15
  • R-16
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng