Hiller YH-32 Hornet

YH-32 Hornet
Hiller YH-32 Hornet trưng bày tại bảo tàng hàng không Seattle
Kiểu Trực thăng thử nghiệm
Nhà chế tạo Hiller Aircraft
Chuyến bay đầu 1950
Vào trang bị 1954
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 18[1][2]

Hiller YH-32 Hornet (định danh công ty HJ-1) là một loại trực thăng của Hoa Kỳ, do Hiller Aircraft chế tạo đầu thập niên 1950.

Biến thể

HJ-1
YH-32
YH-32A
XHOE-1

Tính năng kỹ chiến thuật (YH-32)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: ()
  • Đường kính rô-to: 23 ft (6,9 m)
  • Chiều cao: 7 ft 10 in (2,4 m)
  • Diện tích đĩa quay: 402 ft² (37,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 544 lb (247 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.080 lb (490 kg)
  • Động cơ: 2 × Hiller 8RJ2B kiểu ramjet, 40 lbf (178 N) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 80 mph (129 km/h)
  • Tầm bay: 28 dặm (52 km)
  • Trần bay: 6.900 ft (2.100 m)
  • Vận tốc lên cao: 700 ft/phút (213 m/phút)
  • Tải trên đĩa quay: 2,7 lb/ft² (13 kg/m²)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • XH-26 Jet Jeep
  • Fairey Jet Gyrodyne
  • Fairey Rotodyne
  • Rotary Rocket

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Andrade 1979, p. 121.
  2. ^ Andrade 1979, p. 195.
Tài liệu
  • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Apostolo, Giorgio. The Illustrated Encyclopedia of Helicopters. New York: Bonanza Books, 1984. ISBN 0-517-439352.
  • Display information at Museum of Flight in Seattle, Washington.

Liên kết ngoài

  • Hiller Aviation Museum: The First 100 Years of Aviation Lưu trữ 2005-10-01 tại Wayback Machine
  • National Air and Space Museum Hiller HOE page Lưu trữ 2007-06-10 tại Wayback Machine
  • Video of Hiller HJ-1 Hornet hovering
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng của USN trước 1962
Trực thăng chống ngầm

HSL

Sikorsky

HSS-1 • HSS-2

Trực thăng cẩu hàng
McDonnell

HCH

Trực thăng thám sát
Hiller

HOE

Gyrodyne

HOG

Kaman

HOK

Sikorsky

HOS • HO2S • HO3S • HO4S • HO5S

Trực thăng huấn luyện trước 1948
Sikorsky
Trực thăng huấn luyện 1948-1962
Hiller

HTE

Kaman

HTK

HTL

Trực thăng vận tải 1944-1962
Boeing Vertol

HRB

McDonnell

HRH

Piasecki

HRP

Sikorsky

HRS • HR2S • HR3S

Trực thăng thông dụng trước 1949

HJD

McDonnell

HJH

Piasecki

HJP

Sikorsky
HJS
Trực thăng thông dụng 1950-1962
Kaman

HUK • HU2K

HUL

McCulloch

HUM

Piasecki

HUP

Sikorsky

HUS • HU2S