Kawasaki Ki-96

Kawasaki Ki-96
Kiểu Máy bay tiêm kích hạng nặng
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Kawasaki
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1943
Số lượng sản xuất 3
Phát triển từ Kawasaki Ki-45
Biến thể Kawasaki Ki-102

Kawasaki Ki-96 là một mẫu máy bay tiêm kích hạng nặng của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II. Ban đầu dự kiến nó sẽ thay thế cho loại Kawasaki Ki-45 của Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản nhưng rồi nó đã bị bỏ rơi và chỉ có 3 nguyên mẫu được xây dựng

Thiết kế và phát triển

Sau sự thành công của Kawasaki Ki-45, quân đội Nhật Bản yêu cầu Kawsaki phát triển của một phiên bản tân tiến hơn vào tháng 8 năm 1942.[1] Giống như Ki-45, phiên bản mới này có 2 chỗ ngồi, 2 động cơ chiến đấu nhưng lớn hơn và sử dụng động cơ mạnh hơn so với Ki-45. Tháng 12 năm 1942, Koku Hombu cho thấy sự quan tâm và muốn Kawasaki thiết kế máy bay với 1 chỗ ngồi.[1] Nguyên mẫu đầu tiên, vẫn có buồng lái dành cho hai người, bay thử vào tháng 8 năm 1943. Hai nguyên mẫu còn lại được phát triển dành cho một người lái ngay từ đầu và có buồng lái nhỏ hơn.

Mặc dù đã cho thấy hiệu năng vượt trội hơn ước tính và khả năng xử lý xuất sắc, Quân đội lại yêu cầu chuyển mẫu thành 2 người lái, vậy nên việc phát triển của Ki-96 đã bị ngừng. Tuy nhiên phần cánh và đuôi của Ki-96 vẫn được làm trong cấu trúc của Ki-102 2 người lái.[2]

Thông số kỹ thuật (Kawasaki Ki-96)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War - Fighters - Vol. 3;[3] WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1;[4] Japanese Aircraft of the Pacific War[5]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11,45 m (37 ft 6¾ in)
  • Sải cánh: 15,57 m (51 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,7 m (12 ft 1⅝ in)
  • Diện tích cánh: 34 m² (366 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.550 kg (10.031 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.000 kg (13.228 lb)
  • Động cơ: 2 × Mitsubishi Ha112-II, 1.125 kW (1.500 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 600 km/h (373 mph, 324 kn) trên độ cao 6.000 m (19.700 ft)
  • Tầm bay: 1.600 km (994 mi, 864 nmi)
  • Trần bay: 11.500 m (37.730 ft)
  • Tải trên cánh: 176 kg/m² (36,1 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,38 kW/kg (0,22 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × Pháo Ho-203 37 mm (1.46 in), 2 × Pháo Ho-5 20 mm

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Kawasaki Ki-45
  • Kawasaki Ki-102

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b Green, William; Swanborough, Gordon (1976). WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1. ISBN 0-356-08224-5.
  2. ^ Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. ISBN 0-370-30251-6.
  3. ^ Green 1961, tr. 28.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen1961 (trợ giúp)
  4. ^ Green and Swanborough 1976, tr. 38.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen_and_Swanborough1976 (trợ giúp)
  5. ^ Francillon 1979, tr. 128.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrancillon1979 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's, 1976. ISBN 0-356-08224-5.

Liên kết ngoài

  • Century of Flight: Kawasaki Ki-96
  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawasaki
Tên định danh của công ty

KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

Tên định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 87 • Type 88 • Type 92

Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

Tên định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

Hợp tác sản xuất

BK 117 • BK 117-C2

Sản xuất theo giấy phép

Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230