Lockheed P-2 Neptune

P-2 (P2V) Neptune
SP-2H thuộc đơn vị VP-7 bay trên Đại Tây Dương trong thập niên 1960.
Kiểu Máy bay tuần tra biển và chống ngầm
Nhà chế tạo Lockheed
Chuyến bay đầu 17 tháng 5 năm 1945
Vào trang bị Tháng 3, 1947
Thải loại 1984
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Nhật Bản Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Biến thể Kawasaki P-2J

Lockheed P-2 Neptune (định danh gốc là P2V cho đến tháng 9 năm 1962) là một loại máy bay chống ngầm và tuần tra biển của Hoa Kỳ.

Biến thể

P2V-3 thuộc VP-5 năm 1953
P2V-5 với tháp pháo mũi năm 1952
OP-2E thuộc VO-67 năm 1967/68 trên chiến trường Lào
P-2H thuộc VP-56 năm 1963
P-2H của Pháp tại Australia, 2004
AP-2H thuộc VAH-21 của Hải quân Hoa Kỳ
RB-69A thuộc CIA, sơn biểu tượng của không quân Hoa Kỳ tại Căn cứ không quân Eglin, Florida năm 1957.
XP2V-1
P2V-1
XP2V-2
P2V-2
P2V-2N "Polar Bear"
P2V-2S
P2V-3
P2V-3B
P2V-3C
P2V-3W
P2V-3Z
P2V-4
P2V-5
P2V-5F
P2V-5FD
P2V-5F converted for drone launch missions. All weaponry deleted. Redesignated DP-2E in 1962.[1]
P2V-5FE
P2V-5FS
AP-2E
NP-2E
OP-2E
P2V-6
P2V-6B
P2V-6F
P2V-6T
P2V-7
P2V-7B
P2V-7LP
P2V-7S
P2V-7U
AP-2H
DP-2H
EP-2H
NP-2H
RB-69A
SC-139
Neptune MR.1
CP-122 Neptune
Kawasaki P-2J (P2V-Kai)

Quốc gia sử dụng

Một chiếc SP-2H thuộc RAAF cùng 1 chiếc P-5 của Hoa Kỳ và 1 chiếc Sunderland của New Zealand năm 1963
Neptune MR.1 thuộc phi đội 217, Bộ tư lệnh duyên hải, Không quân Hoàng gia Anh năm 1953
Aero Union P-2 Tanker 16 tại Fox Field năm 2003, không có động cơ phản lực
Tanker 44 của Neptune Aviation Services cất cánh từ Fox Field

Quân sự

 Argentina
  • Hải quân Argentina – Không quân Hải quân Argentina
    • Escuadrilla Aeronaval de Exploracion[2]
 Úc
 Brasil
  • Không quân Brazil
    • 1°/7° Grupo de Aviação
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Chile
 Pháp
 Nhật Bản
 Hà Lan
  • Cục Không quân Hải quân Hà Lan
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
    • Esquadra 61, Căn cứ không quân Montijo
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Anh
 Hoa Kỳ

Dân sự

  • Aero Union
  • Minden Air
  • Neptune Aviation Services

Tính năng kỹ chiến thuật

P2V-3

Dữ liệu lấy từ Combat Aircraft since 1945[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 9-11
  • Chiều dài: 77 ft 10 in (23,72 m)
  • Sải cánh: 100 ft 0 in (30,48 m)
  • Chiều cao: 28 ft 4 in (8,56 m)
  • Diện tích cánh: 1.000 ft² (92,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 34.875 lb (15.819 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 64.100 lb (29.076 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-3350-26W Cyclone-18 kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.200 hp (2.386 kW) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3 lá , 1 mỗi động cơ

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Rocket: 2.75 in (70 mm) FFAR
  • Bom: 8.000 lb (3.629 kg)

P-2H (P2V-7)

Lockheed P2V-7(P-2H) Neptune
Lockheed P2V-7(P-2H) Neptune

Dữ liệu lấy từ Combat Aircraft since 1945[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 7–9
  • Chiều dài: 91 ft 8 in (27,94 m)
  • Sải cánh: 103 ft 10 in (31,65 m)
  • Chiều cao: 29 ft 4 in (8,94 m)
  • Diện tích cánh: 1.000 ft² (92,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 49.935 lb (22.650 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 79.895 lb (35.240 kg)
  • Động cơ:
    • 2 × Westinghouse J34-WE-34 kiểu động cơ tuốc bin phản lực, 3.400 lbf (15,1 kN) mỗi chiếc
    • 2 × Wright R-3350-32W Cyclone kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.700 hp (2.759 kW) mỗi chiếc
      • Cánh quạt: 4 lá cánh quạt, 1 mỗi động cơ

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Rocket: 2.75 in (70 mm) FFAR
  • Bom: 8.000 lb (3,629 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ Sullivan 1985, p. 27.
  2. ^ "Lockheed SP-2H Neptune" (in Spanish). Historia y Arqueologia Marítima website. Truy cập: ngày 15 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ a b Wilson 2000, p. 82.

Tài liệu

  • Donald, David, ed. "Lockheed P2V Neptune". The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1997. ISBN 0-7607-0592-5
  • Eden, Paul. "Lockheed P2V Neptune". Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft since 1913. London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30329-6.
  • Howard, Peter J. "The Lockheed Neptune in R.A.F. Service: Part 1". Air Pictorial, Vol. 34, No. 8, August 1972, các trang 284–289, 294.
  • Howard, Peter J. "The Lockheed Neptune in R.A.F. Service: Part 2". Air Pictorial, Vol. 34, No. 9, September 1972, pp. 356–360.
  • Mutza, Wayne. "Army Neptunes...Over South East Asia". Air Enthusiast, Twenty-nine, November 1985 – February 1986. các trang 35–42, 73–77. ISSN 0143-5450.
  • Scutts, Jerry. "Tractable Turtle: The Lockheed Neptune Story: Part 1". Air International, Vol. 48, No. 1, January 1995. các trang 42–46. ISSN 0306-5634.
  • Scutts, Jerry. "Tractable Turtle: The Lockheed Neptune Story: Part 2". Air International, Vol. 48, No. 2, February 1995. các trang 80–87. ISSN 0306-5634.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. London: Putnam, Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • Sullivan, Jim, P2V Neptune in action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1985. ISBN 978-0-89747-160-2.
  • Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd., 2000. ISBN 1-875671-50-1.

Liên kết ngoài

  • Patrol Squadron 65 History with the Neptune
  • P2 development history
  • Mid-Atlantic Air Museum: Lockheed P2V Neptune Lưu trữ 2016-11-25 tại Wayback Machine
  • Hải quân Pháp Neptune
  • U.S. Navy Patrol Squadrons: Lockheed P2 Neptune
  • U.S. Navy Patrol Squadrons: "Flight of the Truculent Turtle"
  • Aero Union Corporation
  • Missoulian article on Neptune's P2V water bombers and their proposed replacement with Q300s
  • Listing of the carrier launch conversions Lưu trữ 2011-05-17 tại Wayback Machine
  • Observation Squadron Sixty-Seven
  • Robert Fulton's Skyhook and Operation Coldfeet, use of P2V aircraft Lưu trữ 2013-03-09 tại Wayback Machine
  • Use of P2V aircraft for Operation Deep Freeze by the U.S. Navy's squadron VX-6
  • AeroWeb: List of P-2 Neptunes on display. Lưu trữ 2007-12-20 tại Wayback Machine
  • DND – Canada's Air Force – Lockheed CP-127 (P2V-7) Neptune Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine
  • Quonset Air Museum Website, Collections Tab on P-2V Neptune as direct link is not available Lưu trữ 2011-04-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải

P-2 Neptune • S-3 Viking

Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
Máy bay tuần tra
Grumman
Hall
General Aviation
Keystone
Naval Aircraft Factory
  • PN
  • P2N
  • P3N1
  • P4N
  • PO
Sikorsky
Consolidated
Máy bay ném bom tuần tra
Naval Aircraft Factory
Sikorsky
  • PBS
Canadian Vickers
Consolidated
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
Hall
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra ba quân chủng Hoa Kỳ sau-1962

P-11 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-61 • P-7 • P-8

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự
  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188