Kip Thorne

Kip Thorne
SinhKip Stephen Thorne
1 tháng 6, 1940 (83 tuổi)
Logan, Utah, Hoa Kỳ
Quốc tịchMỹ
Trường lớpCaltech (B.S., 1962)
Đại học Princeton (Ph.D., 1965)
Nổi tiếng vìThuyết tương đối rộng, Lỗ đen, Sóng hấp dẫn, Gravitation (sách)
Giải thưởngGiải Lilienfeld (1996)
Huy chương Albert Einstein (2009)[1]
Giải Đột phá trong Vật lý cơ bản (2016)
Giải Gruber về Vũ trụ học (2016)
Giải Shaw (2016)
Giải Nobel Vật lý (2017)
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý thiên văn, Vật lý hấp dẫn
Nơi công tácCaltech
Người hướng dẫn luận án tiến sĩJohn Archibald Wheeler
Các nghiên cứu sinh nổi tiếngWilliam L. Burke
Carlton M. Caves
Teviet Creighton
Lee Samuel Finn
Yekta Gürsel
Sándor J. Kovács
David L. Lee
Alan Lightman
Ilya Mandel
Don N. Page
William H. Press
Richard H. Price
Ian H. Redmount
Bernard F. Schutz
Wai mo Suen
Saul Teukolsky
Clifford Martin Will

Kip Stephen Thorne, (sinh 1 tháng 6 năm 1940) là nhà vật lý lý thuyết người Mỹ, được biết đến với những đóng góp trong lĩnh vực vật lý hấp dẫnvật lý thiên văn. Ông là đồng nghiệp và người bạn lâu năm của Stephen Hawking và Carl Sagan. Ông được bổ nhiệm chức danh Giáo sư Feynman về Vật lý lý thuyết tại Học viện Công nghệ California (Caltech) cho đến khi nghỉ hưu năm 2009[2] và là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về thuyết tương đối tổng quát của Einstein. Ông tiếp tục thực hiện nghiên cứu khoa học và hoạt động tư vấn khoa học cho một số dự án như phim khoa học viễn tưởng Interstellar.[3][4]LIGO.

Sau khi nhóm Hợp tác khoa học LIGO loan báo vào ngày 11 tháng 2 năm 2016 về sự kiện quan sát trực tiếp sóng hấp dẫn lần đầu tiên,[5] ông cùng với Ronald DreverRainer Weiss đã nhận các giải thưởng giải Đột phá trong Vật lý cơ bản, giải Gruber về Vũ trụ học và giải Shaw.

Sách tham khảo

  • Thorne, K. S., in 300 Years of Gravitation, (Eds.) S. W. Hawking and W. Israel, 1987, (Chicago: Univ. of Chicago Press), Gravitational Radiation.
  • Thorne, K. S., Price, R. H. and Macdonald, D. M., Black Holes, The Membrane Paradigm, 1986, (New Haven: Yale Univ. Press).
  • Friedman, J., Morris, M. S., Novikov, I. D., Echeverria, F., Klinkhammer, G., Thorne, K. S. and Yurtsever, U., Physical Review D., 1990, (in press), Bài toán Cauchy trong Không thời gian với đường cong kiểu thời gian đóng.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “einstein medal”. Einstein-bern.ch. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ "Kip S. Thorne: Biographical Sketch". Information Technology Services. California Institute of Technology. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ Kevin P. Sullivan (ngày 16 tháng 12 năm 2013). “Christopher Nolan's 'Interstellar' Trailer: Watch Now”. MTV. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
  4. ^ “Watch Exclusive: The Science of Interstellar - WIRED - WIRED Video - CNE”. WIRED Videos. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.
  5. ^ Abbott, B.P.; và đồng nghiệp (2016). “Observation of Gravitational Waves from a Binary Black Hole Merger”. Phys. Rev. Lett. 116: 061102. arXiv:1602.03837. Bibcode:2016PhRvL.116f1102A. doi:10.1103/PhysRevLett.116.061102.

Liên kết ngoài

  • Kip Thorne trên IMDb
  • Home Page
  • Crunch Time Lưu trữ 2007-07-03 tại Wayback Machine
  • Founding Fathers of Relativity
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90190748
  • BNE: XX1091213
  • BNF: cb12284753x (data)
  • CANTIC: a11401199
  • CiNii: DA00087789
  • DBLP: 165/9924
  • GND: 121312453
  • ISNI: 0000 0001 1697 5126
  • LCCN: n83826321
  • MGP: 63787
  • NDL: 00655185
  • NKC: jn19990008521
  • NLA: 35548968
  • NLK: KAC200503743
  • NTA: 067894631
  • ORCID: 0000-0002-9475-4318
  • PLWABN: 9810633307705606
  • SNAC: w6sx6g1s
  • SUDOC: 031677835
  • Trove: 992192
  • VIAF: 108141048
  • WorldCat Identities: lccn-n83826321
  • x
  • t
  • s
Thuyết
tương đối
hẹp
Cơ bản
Nguyên lý tương đối  · Giới thiệu thuyết tương đối hẹp  · Thuyết tương đối hẹp  · Lịch sử
Cơ sở
Công thức
Hệ quả
Không-thời gian
Thuyết
tương đối
rộng
Cơ bản
Khái niệm cơ sở
Hiệu ứng
Phương trình
Lý thuyết phát triển
Nghiệm chính xác
Nhà khoa học
Thể loại
Thuyết tương đối
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay