Kupiansk

Kupiansk
Куп'янськ
Hiệu kỳ của Kupiansk
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kupiansk
Huy hiệu
Kupiansk trên bản đồ Thế giới
Kupiansk
Kupiansk
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Kharkiv
Huyện (Raion)Kupiansk
Dân số (2001)
 • Tổng cộng32.449
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Trang webhttp://www.Kupiansk-adm.gov.ua/

Kupiansk (tiếng Ukraina: Куп'янськ) là một thị trấn của Ukraina. Thị trấn này là huyện lỵ của huyện Kupiansk ở phía đông tỉnh Kharkiv. Thị trấn này có diện tích 33,34 km2, dân số năm 2022 là 26.627 người.[1]

Trong Cuộc xâm lược của Nga vào Ukraina, thành phố nằm trong kiểm soát của Nga và trở thành tỉnh lỵ tạm thời của tỉnh Kharkiv chiếm đóng của Nga.Trong cuộc phản công Kharkiv của Ukraina vào tháng 9/2022, thành phố được giải phóng và hiện tại vẫn nằm trong kiểm soát Ukraina.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kupiansk (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) −1.7 −1.1 5.1 15.3 22.3 26.0 28.1 27.4 20.9 13.0 4.4 −0.6 13,3
Trung bình ngày, °C (°F) −4.5 −4.6 0.8 9.5 15.9 19.7 21.7 20.4 14.5 8.0 1.2 −3.4 8,3
Trung bình thấp, °C (°F) −7.3 −7.8 −2.8 4.1 9.5 13.7 15.5 13.8 8.8 3.6 −1.6 −6.1 3,6
Giáng thủy mm (inch) 42.9
(1.689)
41.4
(1.63)
38.7
(1.524)
34.7
(1.366)
48.6
(1.913)
73.6
(2.898)
61.5
(2.421)
39.7
(1.563)
47.0
(1.85)
43.8
(1.724)
45.9
(1.807)
45.0
(1.772)
562,8
(22,157)
Độ ẩm 83.8 81.2 76.6 65.4 61.3 65.2 64.5 64.4 70.8 77.1 84.1 85.2 73,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 9.5 8.6 8.1 6.3 7.1 8.8 7.0 5.3 7.0 6.3 7.1 8.5 89,6
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2]

Tham khảo

  1. ^ “[Number of Present Population of Ukraine, as of January 1, 2022] (in Ukrainian and English)” (PDF). Kyiv: State Statistics Service of Ukraine. 2022.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Kupiansk tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Kharkiv
Huyện
  • Balakliia
  • Barvinkove
  • Blyzniuky
  • Bohodukhiv
  • Borova
  • Chuhuiv
  • Derhachi
  • Dvorichna
  • Izium
  • Kehychivka
  • Kharkiv
  • Kolomak
  • Krasnohrad
  • Krasnokutsk
  • Kupiansk
  • Lozova
  • Novo Vodolaha
  • Pechenihy
  • Pervomaiskyi
  • Sakhnovschyna
  • Shevchenkove
  • Valky
  • Velykyi Burluk
  • Vovchansk
  • Zachepylivka
  • Zmiiv
  • Zolochiv
Coat of arms of Kharkiv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Balakliia · Barvinkove · Bohodukhiv · Chuhuiv · Derhachi · Izium · Kharkiv · Krasnohrad · Kupyansk · Lozova · Liubotyn · Merefa · Pervomaiskyi · Pivdenne · Valky · Vovchansk · Zmiiv
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s