Short Admiralty Type 166

Type 166
Short Admiralty Type 166 trên tàu HMS Ark Royal, 1916.
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát
Nguồn gốc  United Kingdom
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 26

Short Type 166 là một loại máy bay ném bom, ngư lôi và trinh sát hai chỗ của Anh trong thập niên 1910, do hãng Short Brothers thiết kế.

Quốc gia sử dụng

 Greece
  • Hải quân Hy Lạp
 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Westland History, Barnes & James[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 40 ft 7 in (12,38 m)
  • Sải cánh: 57 ft 3 in (17,45 m)
  • Chiều cao: 14 ft 1 in (4,29 m) [2]
  • Diện tích cánh: 575 foot vuông (53,4 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.500 lb (1.588 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.580 lb (2.077 kg)
  • Động cơ: 1 × Salmson 2M7 kiểu động cơ piston, làm mát bằng nước, 199,9 hp (149,1 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 65 mph (105 km/h; 56 kn)
  • Thời gian bay: 4 h

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
  • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

Ghi chú

  1. ^ Barnes & James, p.106
  2. ^ Bruce 1957, p,482.

Tài liệu

  • Barnes C.H. & James D.N (1989). Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam. tr. 560. ISBN 0-85177-819-4.
  • Bruce, J.M. (1957). British Aeroplanes 1914-18. London: Putnam.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • Flight International 1956
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Bộ Hải quân

3 • 32 • 42 • 74 • 81 • 135 • 136 • 137 • 166 • 179 • 184 • 806 • 807 • 827 • 830 • 840 • 860 • 880 • 1000 • 1600 • 8200 • 9400 • 9700 • 9901