Boeing XP-4

XP-4
Boeing XP-4
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 1927[1]
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Boeing Model 15

Boeing XP-4 là một mẫu thử máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-4)

Dữ liệu lấy từ Fighters of the United States Air Force [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 11 in (7,29 m)
  • Sải cánh: 32 ft 1 in (9,78 m)
  • Chiều cao: 8 ft 10 in (2,9 m)
  • Diện tích cánh: 245 ft² (22,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.783 lb (1.264 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.650 lb (1.655 kg)
  • Động cơ: 1 × Packard 1A-1500, 510 hp (380 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3 súng máy 0.3 in và 1 súng máy 0.5 in

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Angelucci 1987, các trang 71–72.
  2. ^ Dorr and Bishop 1990, các trang 33–34.

Tài liệu

  • Angelucci, Enzo. The American Fighter from 1917 to the present. New York: Orion Books, 1987. ISBN 0-517-56588-9.
  • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force. London: Temple, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Fighters: Army-Air Force 1925 to 1980s.. Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc., 1975. ISBN 0-8168-9200-8.

Liên kết ngoài

  • Joe Baugher page on the XP-4
  • USAF Museum page, with pictures Lưu trữ 2006-07-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962