Dịch chuyển đỏ
Là một phần trong loạt bài về | ||||
Vũ trụ học vật lý | ||||
---|---|---|---|---|
Vũ trụ sơ khai
| ||||
Sự giãn nở · Tương lai
| ||||
Thành phần · Cấu trúc
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
|
Thuyết tương đối rộng |
---|
Dẫn nhập · Lịch sử · Nguyên lý toán học Kiểm chứng |
Khái niệm cơ sở |
Hiệu ứng và hệ quả Bài toán Kepler · Thấu kính · Sóng Kéo hệ quy chiếu · Hiệu ứng trắc địa Chân trời sự kiện · Điểm kì dị Lỗ đen |
Phương trình Tuyến tính hóa hấp dẫn Hình thức hậu Newton Phương trình trường Einstein Phương trình đường trắc địa Phương trình Friedmann Hình thức luận ADM Hình thức luận BSSN Phương trình Hamilton–Jacobi–Einstein |
Lý thuyết phát triển Kaluza–Klein Hấp dẫn lượng tử |
Các nghiệm Schwarzschild Reissner–Nordström · Gödel Kerr · Kerr–Newman Kasner · Taub-NUT · Milne · Robertson–Walker Sóng-pp · |
Nhà vật lý Einstein · Lorentz · Hilbert · Poincare · Schwarzschild · Sitter · Reissner · Nordström · Weyl · Eddington · Friedman · Milne · Zwicky · Lemaître · Gödel · Wheeler · Robertson · Bardeen · Walker · Kerr · Chandrasekhar · Ehlers · Penrose · Hawking · Taylor · Hulse · Stockum · Taub · Newman · Khâu Thành Đồng · Thorne khác |
|
|
Thuyết tương đối hẹp |
---|
|
Nền tảng
|
Hệ quả
|
|
|
|
Các công thức khác của thuyết tương đối hẹp |
|
Dịch chuyển đỏ là một hiện tượng vật lý, trong đó ánh sáng phát ra từ các vật thể đang chuyển động ra xa khỏi người quan sát sẽ đỏ hơn. Hiện tượng này là hệ quả của hiệu ứng Doppler, khi các vạch phổ trong phần ánh sáng biểu kiến chuyển dịch về phía phổ đỏ do tần số sóng điện từ (của ánh sáng, sóng vô tuyến...) của các thiên hà, quasar hay các thiên thể xa khác bị giảm xuống. Từ đó mà xuất hiện tên "chuyển dịch đỏ". Chuyển dịch đỏ càng lớn thì vật thể quan sát chuyển động ra xa khỏi người quan sát càng nhanh.
Nhờ vào dịch chuyển đỏ mà người ta phát hiện ra các thiên hà đang chuyển động ra xa nhau hay rộng hơn là sự giãn nở vũ trụ "Metagalaxy", xác định chuyển động riêng của các sao đối với Trái Đất. Thuyết tương đối rộng đã phán đoán vấn đề chuyển dịch đỏ khi các quang tử mất giảm năng lượng khi thoát ra khỏi trường hấp dẫn - sự truyền sóng vào trường yếu hơn.
Ngược lại với chuyển dịch đỏ là chuyển dịch xanh.
- Lực hấp dẫn kéo ánh sáng dịch chuyển về phía đỏ
- Dịch chuyển đỏ và dịch chuyển xanh.
-
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Redshift tại Wikimedia Commons
- Ned Wright's Cosmology tutorial
- Cosmic reference guide entry on redshift Lưu trữ 2005-12-03 tại Wayback Machine
- Mike Luciuk's Astronomical Redshift tutorial Lưu trữ 2005-11-21 tại Wayback Machine
- Animated GIF of Cosmological Redshift by Wayne Hu
- Merrifield, Michael; Hill, Richard (2009). “Z Redshift”. SIXTψ SYMBΦLS. Brady Haran dành cho Đại học Nottingham.
Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|