Douglas XB-22

Douglas XB-22
Kiểu Mẫu thửu máy bay ném bom
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu n/a
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 0
Phát triển từ B-18 Bolo

Douglas XB-22 là một mẫu máy bay được sửa đổi từ loại B-18A Bolo, nó có động cơ mạnh hơn.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-22)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Chiều dài: 57 ft 10 in (17,6 m)
  • Sải cánh: 89 ft 6 in (27,3 m)
  • Chiều cao: 15 ft 2 in (4,6 m)
  • Diện tích cánh: 959 ft² (89,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 16.321 lb (7.400 kg)
  • Trọng lượng có tải: 22.123 lb (10.030 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 27.500 lb (12.600 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-2600-1 kiểu động cơ piston bố trí tròn, 1.600 hp (1.200 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: mph (km/h)
  • Tầm bay: mi (km)
  • Trần bay: ft (m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: 23,1 lb/ft² (113 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,14 hp/lb (240 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:súng máy.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 4.500 lb (2.200 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • B-18 Bolo
Máy bay tương tự
  • North American XB-21
  • B-23 Dragon

Danh sách liên quan

Tham khảo và liên kết ngoài

  • Joe Baugher's Encyclopedia of American Aircraft Lưu trữ 2005-12-27 tại Wayback Machine
  • USAF Museum Lưu trữ 2006-07-22 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự

Tham khảo