Douglas XB-31

XB-31
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Douglas Aircraft
Sử dụng chính Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 0

Douglas XB-31 (Douglas Model 423) là một thiết kế của hãng Douglas theo yêu cầu của Không quân Lục quân Hoa Kỳ về một loại máy bay ném bom hạng nặn, yêu cầu này đã đưa tới sự xuất hiện của các loại máy bay Boeing B-29 Superfortress, Lockheed XB-30, và Consolidated B-32 Dominator.

Tính năng kỹ chiến thuật (theo thiết kế)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 117 ft 3 in (35,7 m)
  • Sải cánh: 207 ft 0 in (63,1 m)
  • Chiều cao: 42 ft 7 in (12,99 m)
  • Diện tích cánh: 3.300 ft² (310 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 109.200 lb (49.530 kg)
  • Trọng lượng có tải: 134.200 lb (60.870 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 198.000 lb (89.800 kg)
  • Động cơ: 4 × Wright R-3350-13 "Duplex-Cyclone", 2.200 hp (1641 kW) mỗi chiếc
  • Động cơ theo thiết kế cuối cùng: 4× Pratt & Whitney R-4360 "Wasp Major", 3.000 hp (2238 kW) mỗi chiếc

  • Vận tốc cực đại: 357 mph (575 km/h)
  • Tầm bay: 3.000 dặm (4.830 km)
  • Trần bay: 35.000 ft (10.675 m)
  • Tải trên cánh: 41 lb/ft² (200 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,066 hp/lb (108 kW/kg) gốc, sau tăng lên 0,089 hp/lb (147 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 4× súng máy.50 in (12,7 mm)
    • 2× pháo 1.46 in (37 mm)
  • Bom: 25.000 lb (11.000 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • B-29 Superfortress
  • Lockheed XB-30
  • B-32 Dominator
  • Messerschmitt Me 264

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Bombers: B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc., 1974. ISBN 0-8168-9126-5.

Liên kết ngoài

  • Joe Baugher's Encyclopedia of American Aircraft Lưu trữ 2006-02-18 tại Wayback Machine
  • Photo of a model at 456fis.org Lưu trữ 2013-09-23 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự