Northrop Grumman E-10 MC2A

E-10 MC2A
Kiểu Máy bay chỉ huy và cảnh báo sớm trên không (AEW&C)
Hãng sản xuất Northrop Grumman
Tình trạng Hủy bỏ
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Phát triển từ Boeing 767

Northrop Grumman E-10 MC2A là một dự án máy bay quân sự đa năng nhằm thay thế cho loại E-3 Sentry, E-8 Joint STARS và RC-135 Rivet Joint. Nó được chế tạo dựa trên loại máy bay thương mại 767-400ER.

Tính năng kỹ chiến thuật (767-400ER)

Dữ liệu lấy từ Boeing 767-400ER[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2 + tổ vận hành
  • Chiều dài: 201 ft 1 in (61,3 m)
  • Sải cánh: 170 ft 3 in (51,9 m)
  • Chiều cao: 55 ft 1 in (16,8 m)
  • Trọng lượng rỗng: 228.999 lb (103.872 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 449.999 lb (204.116 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney PW4000-94 kiểu turbofan, 63.300 lbf (282 kN) thrust mỗi chiếc
hoặc 2x General Electric CF6-80C 63.500 lbf (282 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.051 mph; 1.691 km/h (913 kn)
  • Vận tốc cực đại: Mach 0.86
  • Vận tốc hành trình: 979 mph; 1.576 km/h (851 kn) Mach 0.80
  • Tầm bay: 5.599 nmi; 6.444 mi (10.370 km)
  • Trần bay: 40.000 ft (12.200 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Boeing 767
  • Boeing KC-767
  • Boeing E-767
  • Boeing 737 AEW&C
Máy bay tương tự
  • Boeing E-3 Sentry
  • Boeing EC-135
  • E-8 Joint STARS

Tham khảo

  1. ^ Boeing 767-400ER Technical Characteristics

Liên kết ngoài

  • E-10 MC2A page on Globalsecurity.org
  • E-10A page on Deagel.com
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tác chiến điện tử 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962
1 Không sử dụng