Boeing C-40 Clipper

C-40 Clipper
C-40B chuyên chở VIP tại Canberra, Australia trong chuyến thăm của các quan chức bộ thương mại Hoa Kỳ năm 2005.
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Hãng sản xuất Boeing
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
21 tháng 4 năm 2001
Tình trạng Hoạt động
Trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Được chế tạo 2001 đến nay
Số lượng sản xuất 19
Giá thành 70 triệu USD
Phát triển từ Boeing 737

Boeing C-40 Clipper là phiên bản quân sự của máy bay chở khách Boeing 737-700C. Nó được cả Hải quân Hoa KỳKhông quân Hoa Kỳ sử dụng.

Biến thể

C-40A của Hải quân Hoa Kỳ thuộc phi đoàn hỗ trợ hậu cần hạm đội (VR) 57, tại căn cứ không quân hải quân North Island
C-40A Clipper
C-40B
C-40C

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (C-40A)

C-40A, 2005.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Sức chứa:
    • 121 hành khách "hoặc"
    • 8 pallet hàng hóa "hoặc"
    • Kết hợp: 3 pallet hàng hóa, 70 hành khách.
  • Tải trọng: 40.000 lb (18.000 kg)
  • Chiều dài: 110 ft 4 in (33,63 m)
  • Sải cánh: 112 ft 7 in (34,32 m)
  • Chiều cao: 41 ft 2 in (12,55 m)
  • Trọng lượng rỗng: 126.000 lb (57.150 kg)
  • Trọng lượng có tải: 134.000 lb (61.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 171.000 lb (78.000 kg)
  • Động cơ: 2 × CFM International CFM56-7 SLST kiểu turbofan, 27.300 lbf (121 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 534 knot (615 mph, 990 km/h)
  • Tầm bay: 3.000 nm (3.500 mi, 5.600 km)
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,407

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Boeing 737
  • Boeing 737 AEW&C
  • P-8 Poseidon
  • Boeing T-43
  • Boeing Business Jet

Danh sách liên quan

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • C-40 page on Boeing.com - retrieved ngày 20 tháng 12 năm 2006
  • C-40A Naval History page Lưu trữ 2010-04-11 tại Wayback Machine - retrieved ngày 20 tháng 12 năm 2006
  • "Clippers Hitting Their Stride Despite Past Controversy" article on DefenseIndustryDaily.com Lưu trữ 2007-06-11 tại Wayback Machine - retrieved ngày 20 tháng 12 năm 2006
  • "Aircraft Changes Save Navy Millions" article on military.com
  • C-40 Detailed overview on GlobalSecurity.com
  • Seaman Apprentice Joshua Valcarcel (ngày 25 tháng 7 năm 2006). “Conquistadors Team Up With Make-A-Wish Foundation”. Hải quân Hoa Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2007.
  • “Factsheets C-40B/C”. Không quân Hoa Kỳ. ngày 29 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
  • “I wish to fly in a Navy airplane”. Make a wish foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880