Raytheon T-1 Jayhawk

T-1 Jayhawk / T-400
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Raytheon
Hawker Beechcraft
Vào trang bị 1992
Tình trạng Hoạt động
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 1992-1997
Số lượng sản xuất 180
Phát triển từ Beechjet/Hawker 400A

Raytheon T-1 Jayhawk là một loại máy bay phản lực được Không quân Hoa Kỳ sử dụng cho nhiệm vụ huấn luyện phi công nâng cao. Học viên của T-1A sẽ trở thành phi cống lái máy bay vận tải và tiếp nhiên liệu. T-400 là phiên bản tương tự của Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản.

Biến thể

T-1A tại sân bay Centennial
T-1A
T-400

Quốc gia sử dụng

T-400 thuộc JASDF tại căn cứ không quân Iruma Air Base
 Nhật Bản
  • Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (T-1A)

Tập tin:T-1 Jayhawk.jpg
T-1A phía trên San Antonio, Texas

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 7
  • Chiều dài: 48 ft 5 in (14,75 m)
  • Sải cánh: 43 ft 6 in (13,25 m)
  • Chiều cao: 13 ft 11 in (4,24 m)
  • Trọng lượng rỗng: 10.300 lb ()
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.100 lb (7.300 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada JT15D-5B kiểu turbofan, 2.900 lbf (13 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 450 knot (539 mph, 860 km/h, Mach 0.78)
  • Tầm bay: 2.100 nm (2.417 mi, 3.890 km)
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker 400
Máy bay tương tự
  • T-39 Sabreliner

Tham khảo

This article contains information that originally came from a US Government website, in the public domain. USAF Website

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng