Fairchild PT-19

PT-19
Fairchild PT-19
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Fairchild Aircraft
Nhà thiết kế Armand Thiebolt
Chuyến bay đầu 15 tháng 5 năm 1939
Vào trang bị 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 6.397

Fairchild PT-19 (định danh của công ty Fairchild M62) là một loại máy bay huấn luyện do hãng Fairchild Aircraft của Hoa Kỳ chế tạo, nó được trang bị cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ, RAF và RCAF trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Fairchild PT-19 – Động cơ Ranger L-440-1 (Máy bay số 40-2418)
Fairchild PT-19 thuộc trại huấn luyện Little Norway, Bảo tàng Di sản Máy bay chiến đấu Canada
PT-19
PT-19A
PT-19B
XPT-23A
PT-23
PT-23A
PT-26
PT-26A
PT-26B
Cornell I
Cornell II
Cornell III

Quốc gia sử dụng

Fairchild PT-26B Cornell thuộc bảo tàng Commonwealth Air Training Plan, Brandon, Manitoba, 2005.
 Argentina
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Chile
 Đài Loan
 Colombia
 Ecuador
 Haiti
  • Lực lượng vũ trang Haiti
 India
  • Không quân Ấn Độ
 México
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Paraguay
  • Binh chủng Không quân Paraguay
 Philippines
 South Africa
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ/Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Uruguay

Tính năng kỹ chiến thuật (PT-19A)

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft (8,5 m)
  • Sải cánh: 36 ft (11 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,20 m)
  • Trọng lượng có tải: 2,545 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 × Ranger L-440-3 , 200 hp (150 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 115 kn; 212 km/h (132 mph)
  • Trần bay: 15,300 ft (4,663 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fairchild M-62
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4.
  • Taylor, Michael J.H. Jane's Encyclopedia of Aviation Vol. 3. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-10316-8.

Liên kết ngoài

  • Cavanaugh Flight Museum PT-19
  • Fairchild PT-19A Lưu trữ 2007-07-17 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
Định danh của hãng

FB-3 • FC-1 • FC-2

KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

Theo vai trò

Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

Fairchild (Canada)

34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

Fairchild-Dornier

Do 228 • 328 • 328JET

Fairchild Hiller

F-27/FH-227 • FH-1100

Fairchild Republic

A-10 • T-46

Fairchild Swearingen

Merlin • Metroliner

American Helicopter

XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng